logo-bac-dan-thanh-congkho-hang-vong-bi-bac-dan-thanh-cong
Đăng ký | Đăng nhập

Email / Điện thoại

Mật khẩu

Nhớ mật khẩu | Quên mật khẩu

DANH MỤC SẢN PHẨM

THÔNG SỐ BẠC ĐẠN

  • Vòng bi bạc đạn 3322 A SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 3321 A (d=110 mm, D= 240 mm, B= 92.1 mm, khối lượng 19 Kg) là vòng bi tiếp xúc góc, trong thiết kế và vận hành, các ổ bi tiếp xúc góc hai dãy tương ứng với một cặp ổ bi tiếp xúc góc một dãy theo cách sắp xếp quay lưng vào nhau, đồng thời cần ít không gian dọc trục hơn. Chúng có thể hoạt động ở tốc độ cao và phù hợp hơn so với vòng bi rãnh sâu để hỗ trợ lực dọc trục lớn theo cả hai hướng. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 3322 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: 3322 A, 3322 A/C3.
  • Vòng bi bạc đạn 3320 A SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 3320 A (d=100 mm, D= 215 mm, B= 82.6 mm, khối lượng 13.5 Kg) là vòng bi tiếp xúc góc, trong thiết kế và vận hành, các ổ bi tiếp xúc góc hai dãy tương ứng với một cặp ổ bi tiếp xúc góc một dãy theo cách sắp xếp quay lưng vào nhau, đồng thời cần ít không gian dọc trục hơn. Chúng có thể hoạt động ở tốc độ cao và phù hợp hơn so với vòng bi rãnh sâu để hỗ trợ lực dọc trục lớn theo cả hai hướng. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 3320 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: 3320 A, 3320 A/C3.
  • Vòng bi bạc đạn 3319 A SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 3319 A (d=95 mm, D= 200 mm, B= 77.8 mm, khối lượng 11 Kg) là vòng bi tiếp xúc góc, trong thiết kế và vận hành, các ổ bi tiếp xúc góc hai dãy tương ứng với một cặp ổ bi tiếp xúc góc một dãy theo cách sắp xếp quay lưng vào nhau, đồng thời cần ít không gian dọc trục hơn. Chúng có thể hoạt động ở tốc độ cao và phù hợp hơn so với vòng bi rãnh sâu để hỗ trợ lực dọc trục lớn theo cả hai hướng. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 3319 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: 3319 A, 3319 A/C3, 3319 A-2ZTN9/C3VT113.
  • Vòng bi bạc đạn 3318 A SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 3318 A (d=90 mm, D= 190 mm, B= 73 mm, khối lượng 9.25 Kg) là vòng bi tiếp xúc góc, trong thiết kế và vận hành, các ổ bi tiếp xúc góc hai dãy tương ứng với một cặp ổ bi tiếp xúc góc một dãy theo cách sắp xếp quay lưng vào nhau, đồng thời cần ít không gian dọc trục hơn. Chúng có thể hoạt động ở tốc độ cao và phù hợp hơn so với vòng bi rãnh sâu để hỗ trợ lực dọc trục lớn theo cả hai hướng. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 3318 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: 3318 A, 3318 DMA/VB188, 3318 A/C3, 3318 A/C4, 3318 ATN9/C3.
  • Vòng bi bạc đạn 3317 A SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 3317 A (d=85 mm, D= 180 mm, B= 73 mm, khối lượng 8.3 Kg) là vòng bi tiếp xúc góc, trong thiết kế và vận hành, các ổ bi tiếp xúc góc hai dãy tương ứng với một cặp ổ bi tiếp xúc góc một dãy theo cách sắp xếp quay lưng vào nhau, đồng thời cần ít không gian dọc trục hơn. Chúng có thể hoạt động ở tốc độ cao và phù hợp hơn so với vòng bi rãnh sâu để hỗ trợ lực dọc trục lớn theo cả hai hướng. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 3317 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: 3317 A, 3317 A/C3.
  • Vòng bi bạc đạn 3316 A SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 3316 A (d=80 mm, D= 170 mm, B= 68.3 mm, khối lượng 6.8 Kg) là vòng bi tiếp xúc góc, trong thiết kế và vận hành, các ổ bi tiếp xúc góc hai dãy tương ứng với một cặp ổ bi tiếp xúc góc một dãy theo cách sắp xếp quay lưng vào nhau, đồng thời cần ít không gian dọc trục hơn. Chúng có thể hoạt động ở tốc độ cao và phù hợp hơn so với vòng bi rãnh sâu để hỗ trợ lực dọc trục lớn theo cả hai hướng. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 3316 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: 3316 A, 3316 A/C3, 3316 E/C3.
  • Vòng bi bạc đạn 3315 A SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 3315 A (d=75 mm, D= 160 mm, B= 68.3 mm, khối lượng 5.55 Kg) là vòng bi tiếp xúc góc, trong thiết kế và vận hành, các ổ bi tiếp xúc góc hai dãy tương ứng với một cặp ổ bi tiếp xúc góc một dãy theo cách sắp xếp quay lưng vào nhau, đồng thời cần ít không gian dọc trục hơn. Chúng có thể hoạt động ở tốc độ cao và phù hợp hơn so với vòng bi rãnh sâu để hỗ trợ lực dọc trục lớn theo cả hai hướng. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 3315 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: 3315 A, 3315 ANR/C3, 3315 A/C3, 3315 A-2Z/C3MT33.
  • Vòng bi bạc đạn 3314 A SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 3314 A (d=70 mm, D= 150 mm, B= 63.5 mm, khối lượng 5.05 Kg) là vòng bi tiếp xúc góc, trong thiết kế và vận hành, các ổ bi tiếp xúc góc hai dãy tương ứng với một cặp ổ bi tiếp xúc góc một dãy theo cách sắp xếp quay lưng vào nhau, đồng thời cần ít không gian dọc trục hơn. Chúng có thể hoạt động ở tốc độ cao và phù hợp hơn so với vòng bi rãnh sâu để hỗ trợ lực dọc trục lớn theo cả hai hướng. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 3314 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: 3314 A, 3314 ANR, 3314 A/C3, 3314 A/C4, 3314 A/W64, 3314 ANR/C3, 3314 A-2Z/C3, 3314 A-2ZTN9/C3VT113, 3314 A-Z/C3.
  • Vòng bi bạc đạn 3313 A SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 3313 A (d=65 mm, D= 140 mm, B= 58.7 mm, khối lượng 4.1 Kg) là vòng bi tiếp xúc góc, trong thiết kế và vận hành, các ổ bi tiếp xúc góc hai dãy tương ứng với một cặp ổ bi tiếp xúc góc một dãy theo cách sắp xếp quay lưng vào nhau, đồng thời cần ít không gian dọc trục hơn. Chúng có thể hoạt động ở tốc độ cao và phù hợp hơn so với vòng bi rãnh sâu để hỗ trợ lực dọc trục lớn theo cả hai hướng. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 3313 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: 3313 A, 3313 DNRCBM, 3313 ANR, 3313 A/C3W64, 3313 A/C3, 3313 ANR/C3, 3313 A-2Z/C3MT33, 3313 A-2ZTN9/C3VT113.
  • Vòng bi bạc đạn 3312 A SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 3312 A (d=60 mm, D= 130 mm, B= 54 mm, khối lượng 2.8 Kg) là vòng bi tiếp xúc góc, trong thiết kế và vận hành, các ổ bi tiếp xúc góc hai dãy tương ứng với một cặp ổ bi tiếp xúc góc một dãy theo cách sắp xếp quay lưng vào nhau, đồng thời cần ít không gian dọc trục hơn. Chúng có thể hoạt động ở tốc độ cao và phù hợp hơn so với vòng bi rãnh sâu để hỗ trợ lực dọc trục lớn theo cả hai hướng. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 3312 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: 3312 A, 3312 ANR, 3312 ANR/C3, 3312 A/C3, 3312 A-2Z/C3, 3312 A-2Z/C3MT33.
  • Vòng bi bạc đạn 3311 A SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 3311 A (d=55 mm, D= 120 mm, B= 49.2 mm, khối lượng 2.65 Kg) là vòng bi tiếp xúc góc, trong thiết kế và vận hành, các ổ bi tiếp xúc góc hai dãy tương ứng với một cặp ổ bi tiếp xúc góc một dãy theo cách sắp xếp quay lưng vào nhau, đồng thời cần ít không gian dọc trục hơn. Chúng có thể hoạt động ở tốc độ cao và phù hợp hơn so với vòng bi rãnh sâu để hỗ trợ lực dọc trục lớn theo cả hai hướng. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 3311 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: 3311 A, 3311 DNRCBM, 3311 ANR, 3311 DMA, 3311 ATN9/C3, 3311 A-2Z, 3311 A/C3, 3311 ANR/C3, 3311 A-2ZTN9/C3VT113, 3311 A-2RS1/C3MT33, 3311 A-2Z/C3MT33.
  • Vòng bi bạc đạn 3310 A SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 3310 A (d=50 mm, D= 110 mm, B= 44.4 mm, khối lượng 1.7 Kg) là vòng bi tiếp xúc góc, trong thiết kế và vận hành, các ổ bi tiếp xúc góc hai dãy tương ứng với một cặp ổ bi tiếp xúc góc một dãy theo cách sắp xếp quay lưng vào nhau, đồng thời cần ít không gian dọc trục hơn. Chúng có thể hoạt động ở tốc độ cao và phù hợp hơn so với vòng bi rãnh sâu để hỗ trợ lực dọc trục lớn theo cả hai hướng. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 3310 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: 3310 A, 3310 ANR, 3310 DMA, 3310 ATN9, 3310 DNRCBM, 3310 A-2RS1TN9, 3310 ANR/C3, 3310 A/C3, 3310 A-2RS1, 3310 A-2Z, 3310 A/W64, 3310 ATN9/C3, 3310 A-2RS1/C3MT33, 3310 A-2ZTN9/C3VT113, 3310 A-2Z/C3MT33, 3310 A-2Z/C3.
  • Vòng bi bạc đạn 3309 A SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 3309 A (d=45 mm, D= 100 mm, B= 39.7 mm, khối lượng 1.25 Kg) là vòng bi tiếp xúc góc, trong thiết kế và vận hành, các ổ bi tiếp xúc góc hai dãy tương ứng với một cặp ổ bi tiếp xúc góc một dãy theo cách sắp xếp quay lưng vào nhau, đồng thời cần ít không gian dọc trục hơn. Chúng có thể hoạt động ở tốc độ cao và phù hợp hơn so với vòng bi rãnh sâu để hỗ trợ lực dọc trục lớn theo cả hai hướng. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 3309 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: 3309 ANR, 3309 ATN9, 3309 DMA, 3309 A, 3309 DNRCBM, 3309 A/C3W64, 3309 ATN9/C3, 3309 A-2Z, 3309 A/C3, 3309 A-2RS1, 3309 A-2RS1TN9, 3309 ATN9/C4, 3309 ANR/C3, 3309 A-2Z/C3MT33, 3309 A-2Z/C3, 3309 A-2RS1/MT33, 3309 A-2RS1TN9/C3MT33, 3309 A-2ZTN9/C3VT113, 3309 A-2RS1/C3MT33, 3309 A-2RS1/C3.
  • Vòng bi bạc đạn 3308 A SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 3308 A (d=40 mm, D= 90 mm, B= 36.5 mm, khối lượng 0.93 Kg) là vòng bi tiếp xúc góc, trong thiết kế và vận hành, các ổ bi tiếp xúc góc hai dãy tương ứng với một cặp ổ bi tiếp xúc góc một dãy theo cách sắp xếp quay lưng vào nhau, đồng thời cần ít không gian dọc trục hơn. Chúng có thể hoạt động ở tốc độ cao và phù hợp hơn so với vòng bi rãnh sâu để hỗ trợ lực dọc trục lớn theo cả hai hướng. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 3308 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: 3308 DNRCBM, 3308 ATN9, 3308 DMA, 3308 A, 3308 ANR, 3308 DTN9, 3308 ATN9/W64, 3308 A-2Z, 3308 ANR/C3, 3308 ATN9/C4VQ389, 3308 A/C3, 3308 A-2RS1, 3308 ENR/C3, 3308 ATN9/C3, 3308 A-2ZTN9/C3GE2, 3308 A-2RS1TN9/C3MT33, 3308 A-2ZTN9/MT33, 3308 A-2ZTN9/C3VT113, 3308 A-2Z/C3MT33, 3308 A-2RS1TN9/W64, 3308 A-2RS1TN9/MT33, 3308 A-2RS1TN9/MT33F8.
  • Vòng bi bạc đạn 3307 A SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 3307 A (d=35 mm, D= 80 mm, B= 34.9 mm, khối lượng 0.74 Kg) là vòng bi tiếp xúc góc, trong thiết kế và vận hành, các ổ bi tiếp xúc góc hai dãy tương ứng với một cặp ổ bi tiếp xúc góc một dãy theo cách sắp xếp quay lưng vào nhau, đồng thời cần ít không gian dọc trục hơn. Chúng có thể hoạt động ở tốc độ cao và phù hợp hơn so với vòng bi rãnh sâu để hỗ trợ lực dọc trục lớn theo cả hai hướng. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 3307 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: 3307 A, 3307 ATN9, 3307 DJ1, 3307 ANR, 3307 ATN9/C3, 3307 CE-2RS1TN9 3307 A-2Z, 3307 A-2RS1, 3307 A/C3, 3307 ATN9/VQ537, 3307 A-2RS1TN9/C3MT33, 3307 A-2Z/C3MT33, 3307 A-2ZTN9/C3VT113, 3307 A-2RS1TN9/MT33, 3307 A-2ZTN9/MT33.
  • Vòng bi bạc đạn 3306 A SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 3306 A (d=30 mm, D= 72 mm, B= 30.2 mm, khối lượng 0.52 Kg) là vòng bi tiếp xúc góc, trong thiết kế và vận hành, các ổ bi tiếp xúc góc hai dãy tương ứng với một cặp ổ bi tiếp xúc góc một dãy theo cách sắp xếp quay lưng vào nhau, đồng thời cần ít không gian dọc trục hơn. Chúng có thể hoạt động ở tốc độ cao và phù hợp hơn so với vòng bi rãnh sâu để hỗ trợ lực dọc trục lớn theo cả hai hướng. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 3306 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: 3306 A, 3306 ATN9, 3306 ANR, 3306 DNRCBM, 3306 A-2Z, 3306 ANR/C3, 3306 ATNH/C3S1, 3306 A-2RS1, 3306 A/C3S1, 3306 ATN9/C3, 3306 E/C3, 3306 A/C3, 3306 A-2ZTN9/C3VT113,3306 A-2RS1TN9/W64, 3306 A-2RS1/C3LVT114F7, 3306 A-2RS1TN9/C3MT33, 3306 A-2Z/C3MT33, 3306 A-Z/C3, 3306 A-2RS1TN9/MT33, 3306 A-2ZTN9/C3GE2, 3306 A-2Z/C3, 3306 A-2ZTN9/MT33.
  • Vòng bi bạc đạn 3305 A SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 3305 A (d=25 mm, D= 62 mm, B= 25.4 mm, khối lượng 0.35 Kg) là vòng bi tiếp xúc góc, trong thiết kế và vận hành, các ổ bi tiếp xúc góc hai dãy tương ứng với một cặp ổ bi tiếp xúc góc một dãy theo cách sắp xếp quay lưng vào nhau, đồng thời cần ít không gian dọc trục hơn. Chúng có thể hoạt động ở tốc độ cao và phù hợp hơn so với vòng bi rãnh sâu để hỗ trợ lực dọc trục lớn theo cả hai hướng. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 3305 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: 3305 A, 3305 ANR, 3305 ATN9, 3305 A/HC5C3, 3305 ATN9/C3, 3305 A/C3, 3305 A/C3S1, 3305 ANR/C3, 3305 A-2Z, 3305 A-2ZTN9/C3GE2, 3305 A-2Z/C3, 3305 A-2RS1TN9/C3WT, 3305 A-2RS1TN9/C3MT33, 3305 A-2ZTN9/C3VT113, 3305 A-2RS1TN9/MT33, 3305 A-2RS1/C3, 3305 A-2Z/C3MT33, 3305 A-2ZTN9/MT33, 3305 A-2RS1TN9/W64.
  • Vòng bi bạc đạn 3304 A SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 3304 A (d=20 mm, D= 52 mm, B= 22.2 mm, khối lượng 0.22 Kg) là vòng bi tiếp xúc góc, trong thiết kế và vận hành, các ổ bi tiếp xúc góc hai dãy tương ứng với một cặp ổ bi tiếp xúc góc một dãy theo cách sắp xếp quay lưng vào nhau, đồng thời cần ít không gian dọc trục hơn. Chúng có thể hoạt động ở tốc độ cao và phù hợp hơn so với vòng bi rãnh sâu để hỗ trợ lực dọc trục lớn theo cả hai hướng. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 3304 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: 3304 A, 3304 ATN9, 3304 A-2RS1, 3304 A-2Z, 3304 A/C3, 3304 ATN9/C3, 3304 A-2ZTN9/MT33, 3304 A-2Z/C3, 3304 A-2RS1/MT33, 3304 A-2RS1TN9/W64, 3304 A-2RS1TN9/C3MT33, 3304 A-2RS1TN9/MT33, 3304 A-2Z/C3MT33, 3304 A-2ZTN9/C3VT113.
  • Vòng bi bạc đạn 3303 ATN9 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 3303 ATN9 (d=17 mm, D= 47 mm, B= 22.2 mm, khối lượng 0.18 Kg) là vòng bi tiếp xúc góc, trong thiết kế và vận hành, các ổ bi tiếp xúc góc hai dãy tương ứng với một cặp ổ bi tiếp xúc góc một dãy theo cách sắp xếp quay lưng vào nhau, đồng thời cần ít không gian dọc trục hơn. Chúng có thể hoạt động ở tốc độ cao và phù hợp hơn so với vòng bi rãnh sâu để hỗ trợ lực dọc trục lớn theo cả hai hướng. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 3303 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: 3303 ATN9, 3303 ATN9/C3, 3303 A-2RS1TN9/MT33, 3303 A-2ZTN9/MT33.
  • Vòng bi bạc đạn 3302 ATN9 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 3302 ATN9 (d=15 mm, D= 42 mm, B= 19 mm, khối lượng 0.13 Kg) là vòng bi tiếp xúc góc, trong thiết kế và vận hành, các ổ bi tiếp xúc góc hai dãy tương ứng với một cặp ổ bi tiếp xúc góc một dãy theo cách sắp xếp quay lưng vào nhau, đồng thời cần ít không gian dọc trục hơn. Chúng có thể hoạt động ở tốc độ cao và phù hợp hơn so với vòng bi rãnh sâu để hỗ trợ lực dọc trục lớn theo cả hai hướng. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 3302 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: 3302 ATN9, 3302 ATN9/C3, 3302 A-2ZTN9/MT33, 3302 A-2RS1TN9/MT33, 3302 A-2RS1TN9/C3MT33.
« 78 79 80 81 83 85 86 87 88 » ( 91 )
Chuyển khoản:
tai-khoan-ngan-hang
CÔNG TY TNHH MTV VẬT TƯ CÔNG NGHIỆP THÀNH CÔNG
Chứng nhận:
chung-nhan-bac-dan-thanh-cong