logo-bac-dan-thanh-congkho-hang-vong-bi-bac-dan-thanh-cong
Đăng ký | Đăng nhập

Email / Điện thoại

Mật khẩu

Nhớ mật khẩu | Quên mật khẩu

DANH MỤC SẢN PHẨM

THÔNG SỐ BẠC ĐẠN

  • Vòng bi bạc đạn 6320 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 6320 (d=100 mm, D= 215 mm, B= 47 mm, khối lượng 7.08 Kg) là vòng bi rãnh sâu một hàng đặc biệt linh hoạt, có ma sát thấp và được tối ưu hóa để giảm tiếng ồn và độ rung thấp, cho phép tốc độ quay cao. Chúng chịu được tải trọng hướng tâm và hướng trục theo cả hai hướng, dễ lắp đặt và ít cần bảo trì hơn so với nhiều loại ổ trục khác. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 6320 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 6320, 6320-Z, 6320/C4S1, 6320/HC5C3, 6320/C3VL2071, 6320/C3VL0241, 6320/C4, 6320 M, 6320-2RS1, 6320-2Z, 6320/C3, 6320/C3/EQ,  6320 M/C3VL0241, 6320 M/C3, 6320-2Z/C3, 6320-2RS1/C3, 6320 MA/C3B20, 6320-2Z/C3GEM.
  • Vòng bi bạc đạn 6319 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 6319 (d=95 mm, D= 200 mm, B= 45 mm, khối lượng 5.75 Kg) là vòng bi rãnh sâu một hàng đặc biệt linh hoạt, có ma sát thấp và được tối ưu hóa để giảm tiếng ồn và độ rung thấp, cho phép tốc độ quay cao. Chúng chịu được tải trọng hướng tâm và hướng trục theo cả hai hướng, dễ lắp đặt và ít cần bảo trì hơn so với nhiều loại ổ trục khác. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 6319 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 6319, 6319-2Z, 6319/C3S0, 6319/HC5C3S0, 6319 M, 6319/C3, 6319-2RS1, 6319-Z, 6319/C4, 6319/HC5C3, 6319/C3VL0241, 6319-2Z/C3WT, 6319-2Z/C3GJN, 6319-2Z/C3, 6319 M/C4, 6319 M/C3VL0241, 6319 M/C3, 6319-Z/C3, 6319 M/P64, 6319-2RS1/C3 6319 M/C4VL0241.
  • Vòng bi bạc đạn 6318 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 6318 (d=90 mm, D= 190 mm, B= 43 mm, khối lượng 4.97 Kg) là vòng bi rãnh sâu một hàng đặc biệt linh hoạt, có ma sát thấp và được tối ưu hóa để giảm tiếng ồn và độ rung thấp, cho phép tốc độ quay cao. Chúng chịu được tải trọng hướng tâm và hướng trục theo cả hai hướng, dễ lắp đặt và ít cần bảo trì hơn so với nhiều loại ổ trục khác. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 6318 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 6318, 6318/C3VL0241, 6318-Z, 6318/C3, 6318/C4, 6318/S1, 6318 M, 6318-2Z, 6318-2RS1, 6318/HC5C3, 6318 M/C4VA301, 6318 M/C3, 6318-2RS1/C3, 6318 M/C3VL0241, 6318-2Z/C3EQGJN, 6318 M/P64VL0241, 6318 M/P65HS0VG2211, 6318-2Z/C3, 6318 M/C3VL2071, 6318 M/P64VG900.
  • Vòng bi bạc đạn 6317 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 6317 (d=85 mm, D= 180 mm, B= 41 mm, khối lượng 4.25 Kg) là vòng bi rãnh sâu một hàng đặc biệt linh hoạt, có ma sát thấp và được tối ưu hóa để giảm tiếng ồn và độ rung thấp, cho phép tốc độ quay cao. Chúng chịu được tải trọng hướng tâm và hướng trục theo cả hai hướng, dễ lắp đặt và ít cần bảo trì hơn so với nhiều loại ổ trục khác. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 6317 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 6317, 6317 M, 6317-Z, 6317/C3, 6317/C3S0, 6317/C4S0, 6317/C4S1, 6317-2Z, 6317/C4, 6317/HC5C3, 6317/C3VL0241, 6317-2RS1, 6317 M/C3, 6317-2Z/C4GJN, 6317-Z/C3, 6317-2Z/C3, 6317 M/C4, 6317-RS1/C3, 6317-2RS1/W64, 6317-2RS1/C3, 6317 M/C3VL0241.
  • Vòng bi bạc đạn 6316 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 6316 (d=80 mm, D= 170 mm, B= 39 mm, khối lượng 3.63 Kg) là vòng bi rãnh sâu một hàng đặc biệt linh hoạt, có ma sát thấp và được tối ưu hóa để giảm tiếng ồn và độ rung thấp, cho phép tốc độ quay cao. Chúng chịu được tải trọng hướng tâm và hướng trục theo cả hai hướng, dễ lắp đặt và ít cần bảo trì hơn so với nhiều loại ổ trục khác. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 6316 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 6316, 6316-Z, 6316/C4S1, 6316/C3, 6316-RS1, 6316/C3VL0241, 6316/C3VL2071, 6316 M, 6316-2Z, 6316/C4, 6316-2RS1, 6316/C3S1, 6316 M/C3VL0241, 6316 M/C4VL0241, 6316-Z/C3, 6316-2Z/VA208, 6316 M/C3, 6316 M/C4, 6316-2Z/C3, 6316-2Z/C4, 6316-2RS1/C3, 6316-2Z/C3WT, 6316-2RS1/W64, 6316-RS1/C3, 6316-Z/C3S1, 6316 MA/C3B20, 6316-2Z/C3GJN, E2.6316-2Z/C3.
  • Vòng bi bạc đạn 6315 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 6315 (d=75 mm, D= 160 mm, B= 37 mm, khối lượng 3.06 Kg) là vòng bi rãnh sâu một hàng đặc biệt linh hoạt, có ma sát thấp và được tối ưu hóa để giảm tiếng ồn và độ rung thấp, cho phép tốc độ quay cao. Chúng chịu được tải trọng hướng tâm và hướng trục theo cả hai hướng, dễ lắp đặt và ít cần bảo trì hơn so với nhiều loại ổ trục khác. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 6315 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 6315, 6315/HC5C3, 6315/VA201, 6315 N, 6315/C4, 6315/W64, 6315/VA205, 6315/C3VL0241, 6315-Z, 6315 NR, 6315-2Z, 6315/C3, 6315-2RS1, 6315 M/C4, 6315-2RS1/W64, 6315 M/C3VL0241, 6315-Z/C3VL0241, 6315-2RS1/C3GJN, 6315-2Z/C3WT, 6315 M/C4HVL0241, 6315 MA/C3HVK121, 6315 M/C3, 6315 M/C3S0VQ335, PER.6315-DC3V2, 6315 NR/C3, 6315-2Z/C3, 6315-2Z/C3GJN, 6315-2Z/VA208, 6315 M/HC5C4HS0, 6315-Z/C2, 6315-Z/C3, 6315-2Z/C4, 6315-2RS1/C3, 6315-2Z/C3HT, 6315-2Z/DTWT, 6315-2RS1/C3WT, 6315-2RS1/C3S1GJN.
  • Vòng bi bạc đạn 6314 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 6314 (d=70 mm, D= 150 mm, B= 35 mm, khối lượng 2.55 Kg) là vòng bi rãnh sâu một hàng đặc biệt linh hoạt, có ma sát thấp và được tối ưu hóa để giảm tiếng ồn và độ rung thấp, cho phép tốc độ quay cao. Chúng chịu được tải trọng hướng tâm và hướng trục theo cả hai hướng, dễ lắp đặt và ít cần bảo trì hơn so với nhiều loại ổ trục khác. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 6314 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 6314, 6314 N, 6314/C3, 6314 NR, 6314-2Z, 6314-2RS1, 6314/C4S1, 6314/VA201, 6314/HC5C3S0, 6314/C4, 6314-RS1, 6314-Z, 6314/C4HS0, 6314-ZNR, 6314/P63, 6314/C3VL0241, 6314/C3VL2071, 6314-2Z/C3HT, 6314-2Z/LHT23, 6314 M/HC5C4S0, PER.6314-2RLDC3V2, 6314 N/C3, 6314-2RS1/GJN, 6314-2RS1/W64, PER.6314-2RLDC3V2, 6314-2Z/C3GJN, 6314-Z/C3, 6314-RS1/C3, 6314-Z/C4S1, 6314-2Z/VA208, 6314-2RS1/C3LT, 6314 M/C3VL0241, 6314 M/P64VA301, 6314-2RS1/C3W64, 6314 MA/C3, 6314-2Z/C3, 6314 NR/C3, 6314-2Z/VA208, 6314-2RS1/C3, 6314-2Z/C3WT, 6314-Z/C3GJN, 6314-2RS1/C3LT, 6314 M/C3VL0241, 6314 M/P64VA301, 6314-2RS1/C3W64, 6314-2RS1/C3WT, 6314-2RS1/C3GJN, 6314-2RS1/HC5S0.
  • Vòng bi bạc đạn 6313 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 6313 (d=65 mm, D= 140 mm, B= 33 mm, khối lượng 2.11 Kg) là vòng bi rãnh sâu một hàng đặc biệt linh hoạt, có ma sát thấp và được tối ưu hóa để giảm tiếng ồn và độ rung thấp, cho phép tốc độ quay cao. Chúng chịu được tải trọng hướng tâm và hướng trục theo cả hai hướng, dễ lắp đặt và ít cần bảo trì hơn so với nhiều loại ổ trục khác. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 6313 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 6313, 6313 NR, 6313-2ZNR, 6313/C3VL0241, 6313-Z, 6313/C3S1, 6313/C3W64, 6313/C3, 6313-ZNR, 6313/W64, 6313-2RS1, 6313/C4S1, 6313 2ZJEM, 6313/HC5C3, 6313-2RS1NR, 6313-2Z, 6313/C4, 6313-RS1, 6313/VA201, 6313-2RS1/C3WT, 6313 M/C3, 6313-Z/C3, 6313-RS1/C3, 6313-2Z/C4WT, 6313 NR/C3, 6313-2RS1/C3, 6313-2Z/VA208, 6313-2RS1/C3W64, 6313-2RS1/C3WT, 6313 M/C3S0VQ335, 6313-2RS1/HC5C3WT, 6313-2Z/C3, 6313-2Z/C3WT, 6313-2Z/HTF2, 6313-2Z/VA201, 6313-2RS1/C3GJN, 6313-2Z/HC5C4WT, 6313-2Z/LHT23, 6313-2RS1/C3HT, 6313 M/C3VL0241, 6313 N1MA/C4HS0, 6313-2Z/VA228, 6313-2Z/C3GWP, 6313-2RS1/W64.
  • Vòng bi bạc đạn 6312 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 6312 (d=60 mm, D= 130 mm, B= 31 mm, khối lượng 1.72 Kg) là vòng bi rãnh sâu một hàng đặc biệt linh hoạt, có ma sát thấp và được tối ưu hóa để giảm tiếng ồn và độ rung thấp, cho phép tốc độ quay cao. Chúng chịu được tải trọng hướng tâm và hướng trục theo cả hai hướng, dễ lắp đặt và ít cần bảo trì hơn so với nhiều loại ổ trục khác. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 6312 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 6312, 6312/VA201, 6312/C3VL0241, 6312 NR, 6312/W64, 6312-2RS1, 6312/C4W64, 6312/HC5C3, 6312/C3, 6312/C3H, 6312/C4H, 6312-2ZNR, 6312/C5S0, 6312-RS1, 6312-Z, 6312-2Z, 6312/C4, 6312-ZNR, 6312-2RSH, 6312/C3S0, 6312/C4S1, 6312-2Z/C3GJN, 6312-2Z/C4, 6312 TN9/C3, 6312-2RS1/C3, 6312-2Z/VA228, 6312 M/C3S0VQ335, 6312-2Z/C2ELHT23, 6312-2RS1/C3LHT23, 6312-RS1/C3, 6312-Z/C3GJN, 6312-2Z/LHT55, 6312-2RS1/C3HT, 6312-2RS1/C3WT, 6312 M/P65VA301, 6312-2Z/GJN, 6312-2RS1/C5, 6312-2RSH/C3, 6312-2Z/VA208, 6312 M/C3VL0241, 6312 M/C4VL0241, 6312-2RS2/C3GWF, 6312-2RS1/C3GEN4, PER.6312-RSTFPC4F9, 6312-RS2Z/C4S1VT228, 6312-2RS1/HC5C3VT376, 6312-Z/C3, 6312 NR/C3, 6312-2Z/C3, 6312-2RS1/C3GEM, 6312-2RS1/C3GJN, 6312-2Z/C4VT127, 6312-RS1Z/C4GJN4, 6312-RS1Z/C4S0GJN6, 6312 M/C3, 6312-2RS1/C4, 6312-2Z/C3HT, 6312-2Z/C3WT, 6312-2RS1/W64, 6312-2RS1/C3W64, 6312-2Z/C3LHT23, 6312-2RS1/HC5C3WT, PER.6312-2RLDC3V2, E2.6312-2Z/C3.
  • Vòng bi bạc đạn 6311 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 6311 (d=55 mm, D= 120 mm, B= 29 mm, khối lượng 1.37 Kg) là vòng bi rãnh sâu một hàng đặc biệt linh hoạt, có ma sát thấp và được tối ưu hóa để giảm tiếng ồn và độ rung thấp, cho phép tốc độ quay cao. Chúng chịu được tải trọng hướng tâm và hướng trục theo cả hai hướng, dễ lắp đặt và ít cần bảo trì hơn so với nhiều loại ổ trục khác. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 6311 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 6311, 6311/W64, 6311/C3VK252, 6311 M, 6311 N, 6311 NR, 6311/C3, 6311-2RSH, 6311/VA201, 6311/C4, 6311-ZNR, 6311-Z, 6311-2Z, 6311-RS1, 6311-2RS1, 6311-2ZNR, 6311/C3S1, 6311/HC5C3, 6311/C4S1VK176, 6311-Z/C3, 6311-Z/GJN, 6311-2Z/C3WT, 6311-Z/C3GJN, 6311-2RS1/W64, PER.6311-ZZDC3V2, 6311-RS1/C3, 6311-2RS1/C3, 6311-2RSH/C3, 6311-2Z/VA208, PER.6311-2RLDC3, 6311-2RS1/C3LHT23, 6311-2RS1/HC5C3S0WT, 6311-2Z/C3GJN, 6311-2Z/C3, 6311-2RS1/LHT23, 6311-2Z/C4, 6311-2RS1/C4, 6311-2Z/VA228, 6311-2RS1/C3WT, 6311 TN2/HC5C5S0, 6311-2RS1/HC5C3WT, 6311-2RS1/GJN, 6311 NR/C3, 6311-2Z/VA201, 6311-2RS1/C2WT, 6311 M/C3VL0241, 6311-2RS1/C3GJN, 6311-2RS1/C3W64, E2.6311-2Z/C3.
  • Vòng bi bạc đạn 6310 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 6310 (d=50 mm, D= 110 mm, B= 27 mm, khối lượng 1.08 Kg) là vòng bi rãnh sâu một hàng đặc biệt linh hoạt, có ma sát thấp và được tối ưu hóa để giảm tiếng ồn và độ rung thấp, cho phép tốc độ quay cao. Chúng chịu được tải trọng hướng tâm và hướng trục theo cả hai hướng, dễ lắp đặt và ít cần bảo trì hơn so với nhiều loại ổ trục khác. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 6310 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 6310, 6310 N, 6310/W64, 6310/C4S1, 6310 NR, 6310/C3, 6310-RS1, 6310-2ZNR, 6310/VA201, 6310-2Z, 6310-2RS1, 6310/HC5C3, 6310-2RSH, 6310/C3HS1, 6310-2Z, 6310-2RS1, 6310/HC5C3, 6310-2RS1NR, 6310/C4, 6310-Z/C3, 6310-RS1/C3, 6310-2RS1/W64, 6310-2Z/VA201, PER.6310-ZZDC3V2, 6310-2Z/C3HT, 6310 M/C4, 6310-Z/C4, 6310 NR/C3, 6310-ZNBR/C3, PER.6310-DC3V2, 6310 M/C3VL0241, 6310-2RS1/C4GJN, 6310-2RS1/MTVM121, 6310-2RS1/C3GJN, 6310-2Z/C3, 6310-2Z/C4, 6310-2RS1/C3, 6310-2Z/C3GJN, 6310-2Z/C3GWP, 6310-2RS1/C3WT, 6310-2Z/C3LHT23, 6310-2RS1/C3LTVT210, 6310-RS2Z/C3S1VT228, 6310-2Z/GJN, 6310-2RS1/C4, 6310-Z/C3HS1, 6310-2RS1/C3, 6310-2Z/C3GJN, 6310-2Z/C3GWP, 6310-2RS1/C3WT, 6310-2Z/C3LHT23, 6310-2RS1/C3LTVT210, 6310-RS2Z/C3S1VT228, 6310 M/C3, 6310 N/C3 6310-2Z/C3WT, 6310-2RS1/GJN, 6310-2Z/VA228, PER.6310-ZZDV2, 6310 M/C4VL0241, 6310-2Z/C2ELHT23, 6310-2RS1/C3LHT23, E2.6310-2Z/C3, 1726310-2RS1, PER.6310B-2RLDC3F2. 
  • Vòng bi bạc đạn 6309 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 6309 (d=45 mm, D= 100 mm, B= 25 mm, khối lượng 0.84 Kg) là vòng bi rãnh sâu một hàng đặc biệt linh hoạt, có ma sát thấp và được tối ưu hóa để giảm tiếng ồn và độ rung thấp, cho phép tốc độ quay cao. Chúng chịu được tải trọng hướng tâm và hướng trục theo cả hai hướng, dễ lắp đặt và ít cần bảo trì hơn so với nhiều loại ổ trục khác. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 6309 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 6309, 6309-2RSH, 6309/VA201, 6309-2RS1NR, 6309/C3VL0241, 6309 M, 6309/W64, 6309/HC5C3, 6309-Z, 6309/C3, 6309 N, 6309/C4, 6309/HC5C3, 6309-Z, 6309/C3, 6309 NR, 6309-2Z, 6309/C5, 6309-RS1, 6309-ZNR, 6309-2RS1/GJN, 6309 NR/C3, 6309-Z/GJN, 6309-2Z/HTF2, 6309-Z/C3GJN, PER.6309-DC3, 6309-RS1Z/C3GJN, PER.6309-2RLDV2, PER.6309-RSTFPC4F9, 6309-2RS1/C4, 6309-2Z/HTF1, PER.6309-DV2, 6309-2Z/VA208, 6309-RS1/C3GJN, 6309 M/C4VL0241, 6309-2RS1/LHT55, 6309-2RS1/C3W64, 6309-2RS1/C4GJN, PER.6309-2RSTFPC3F6, 6309 TN9/C3VT943, 6309-Z/C4, 6309-Z/C5, 6309-2Z/GJN, 6309-2Z/LHT23, 6309-2Z/C3LHT23, 6309-2RS1/C3LHT55, 6309-2RS1TN9/HC5C3WT, 6309-2RS1/GJN, 6309-2Z/C4, 6309-RS1/C3, 6309-2RS1/C3, 6309-2Z/C3HT, 6309-2Z/C4WT, 6309-2RS1/W64, 6309-2RS1NR/C3, 6309-2Z/C2ELHT23, PER.6309-ZZDC3V2, PER.6309-DV2-A, E2.6309-2Z/C3, PER.6309B-RSTFPTC3, 1726309-2RS1.
  • Vòng bi bạc đạn 6308 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 6308 (d=23 mm, D= 90 mm, B= 40 mm, khối lượng 0.63 Kg) là vòng bi rãnh sâu một hàng đặc biệt linh hoạt, có ma sát thấp và được tối ưu hóa để giảm tiếng ồn và độ rung thấp, cho phép tốc độ quay cao. Chúng chịu được tải trọng hướng tâm và hướng trục theo cả hai hướng, dễ lắp đặt và ít cần bảo trì hơn so với nhiều loại ổ trục khác. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 6308 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 6308, 6308 N, 6308-ZNR, 6308/VA201, 6308 2RSNRJEM, 6308 M, 6308-ZN, 6308/C3, 6308/C4, 6308-2RZ, 6308/W64, 6308-2RS1, 6308-2Z, 6308/C3S1, 6308/C4W64, 6308-RS1, 6308/HC5C3, 6308 2RSJEM, 6308-2RS1NR, 6308 N, 6308-ZNR, 6308/VA201, 6308 2RSNRJEM, 6308-2RS1/C3GJN, 6308 TN9/C4, 6308 NTN9/C3, 6308-2RS1/C5, 6308-2RS2/WT, 6308-2Z/C3HT, 6308-2Z/VA228, 6308-2ZTN9/C3, PER.6308-2RLD, 6308-2Z/C3HTF7, 6308 M/C4VL0241, 6308-2RS1/C3W64, 6308-2RS1/C4GJN, PER.6308-2RLDV2, 6308-2ZN1/C4S0WT , PER.6308-2RLDC3V2, 6308-2RS2/C4S0GJN7, 6308-2RS1/C3GJN, 6308-2Z/C3, 6308-2Z/C4, 6308-Z/C4S1, 6308-2Z/C3GWP, 6308-2RS1/C3WT, PER.6308-ZZDC3, 6308-2Z/C4VT127, 6308-2RS1/C3GLE9, 6308-2Z/C3S1VT433, 6308-2RZTN9/HC5C3WT, 6308-2Z/C3WT, 6308-2Z/C3GJN, 6308-Z/C4, 6308-Z/C4M, 6308-Z/C5, 6308-2RS1/WT, 6308-2Z/C4HT, 6308-2Z/VA201, 6308 NR/C3, 6308-2RZTN9/C3, PER.6308-DC3V2, 6308-2Z/C3LHT23, 6308-2Z/C4VT376, PER.6308-2RLDC3, 6308 M/C3S0VQ335, 6308-2RS1/C3LHT23, 6308-Z/C3, 6308 TN9/C4, 6308 NTN9/C3, 6308-2RS1/C5, 6308-2RS2/WT, 6308-2Z/C3HT, 6308-2Z/VA228, 6308-2ZTN9/C3, PER.6308-2RLD, 6308-2Z/C3HTF7, 6308-2Z/VA208, 6308-2ZN1/C4S0WT, PER.6308-2RLDC3V2, PER.6308-ZZDV2, 6308-2RS2/C4S0GJN7, 6308 M/C3S0VQ335, 6308-2RS1/C3LHT23, PER.6308-DV2-A, PER.6308-GNR-A, E2.6308-2Z/C3, PER.6308B-2RLDC3F2.
  • Vòng bi bạc đạn 6307 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 6307 (d=35 mm, D= 80 mm, B= 21 mm, khối lượng 0.46 Kg) là vòng bi rãnh sâu một hàng đặc biệt linh hoạt, có ma sát thấp và được tối ưu hóa để giảm tiếng ồn và độ rung thấp, cho phép tốc độ quay cao. Chúng chịu được tải trọng hướng tâm và hướng trục theo cả hai hướng, dễ lắp đặt và ít cần bảo trì hơn so với nhiều loại ổ trục khác. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 6307 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 6307, 6307-Z, 6307-2Z, 6307-2RS1, 6307/W64, 6307/VA201, 6307-RS1, 6307 M, 6307 NR, 6307/C3, 6307-2RS1NR, 6307/C3VB359, 6307 N, W 6307, 6307/C4, 6307-ZNR, 6307/C3HVB007, 6307-2Z/C3GJN, 6307 TN9/C4, 6307-2Z/GJN, 6307-RS1/C3, 6307-2RS1/C3HT, 6307-2RS1/C3W64, 6307-2Z/C2ELHT23, 6307 TN9/C4, 6307-2Z/GJN, 6307-RS1/C3, 6307-2RS1/C3HT, 6307-2RS1/C3W64, 6307-2Z/C2ELHT23, PER.6307-ZZDC3V2, 6307-2RS1/C3LTVT210, 6307 M/C4, 6307-2Z/HT, W 6307-2Z, 6307-RS1Z/GJN, PER.6307-ZZDV2, 6307-2Z/HC5C3GJN, 6307-2Z/C3WT, 6307-RZ2/CNH, PER.6307-DV2, 6307-2RS1/W64, 6307-2Z/LHT23, 6307-2Z/VA208, 6307-2ZNR/GJN, PER.6307-2RLDV2, 6307 ETN9/C3VB116, PER.6307-2RLDC3V2, 6307-2RS1/C3GJN, 6307 N/C3, 6307-2Z/C3, 6307 TN9/C3, W 6307-2RS1, 6307-2RS1/C3, 6307-2Z/C3HT, PER.6307-DC3, 6307-2Z/C3GWP, 6307-2RS1/W64F, 6307-2RZ/C3HT22, 6307-2Z/C4VT127, 6307-2RS1/C3GLE9, 6307-2RS1/C3LHT23, E2.6307-2Z/C3.
  • Vòng bi bạc đạn 6306 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 6306 (d=30 mm, D= 72 mm, B= 19 mm, khối lượng 0.35 Kg) là vòng bi rãnh sâu một hàng đặc biệt linh hoạt, có ma sát thấp và được tối ưu hóa để giảm tiếng ồn và độ rung thấp, cho phép tốc độ quay cao. Chúng chịu được tải trọng hướng tâm và hướng trục theo cả hai hướng, dễ lắp đặt và ít cần bảo trì hơn so với nhiều loại ổ trục khác. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 6306 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 6306, W 6306, 6306/C3, 6306-2ZNR, 6306 2ZJEM, 6306/C4, 6306-2RS1NR, 6306-Z, 6306/VA201, 6306/C4VT264, 6306 N, 6306-2RZ, 6306-2RS1NR, 6306-Z, 6306/VA201, 6306/C4VT264, 6306 N, 6306-2RZ, 6306-2RS1, 6306-2Z/C3, 6306-2RS1/GFJ, 6306-2RS1/W64, 6306-2Z/C4GJN, 6306-2Z/C3HTF7, 6306-2RS1/C3H, 6306-2RS1/GJN, 6306-2RS1/C3WT, 6306-2RS1NR/C3, PER.6306-2RLDC4, 6306-2Z/C3GJN, 6306-2Z/HT, 6306-Z/W64, 6306 TN9/C3, 6306 TN9/C3, 6306-2RS1/LTF7, 6306-2RS1/C3GWF, 6306-2Z/VA208, PER.6306-2RLD, 6306-2RS1/GHD7, 6306-2RS1/LHT23, 6306-2RS2/C5GJB, 6306-2ZNR/C3GJN, 6306-2Z/HT, 6306-Z/W64, 6306-2Z/C2EVT143, PER.6306-ZZDC3V2, 6306 TN9/C3, 6306-2RS1/C3LTVT210 6306-2RS1/GHD7, 6306-2RS1/LHT23, 6306-2RS2/C5GJB, 6306-2ZNR/C3GJN, 6306-2Z/HT, 6306-Z/W64, 6306-2Z/C2EVT143, PER.6306-ZZDC3V2, 6306 TN9/C3, 6306-2RS1/C3LTVT210, 6306-2Z/VA201, 6306-2RS1/LTF7, 6306 TN9/C4, 6306-2Z/GJN, 6306-2Z/C3HT, PER.6306-DC3, 6306-2Z/C3GWP, 6306-2Z/VA228, 6306-2RZ/C3GJN, 6306-2Z/C4VT127, 6306-2RS2/C3VT312, PER.6306-2RSTFPC3F7, 6306-2Z/C3, 6306-2RS1/GFJ, 6306-2Z/C3HT, PER.6306-DC3, 6306-2Z/C3GWP, 6306-2Z/VA228, 6306-2RZ/C3GJN, 6306-2Z/C4VT127, 6306-2RS2/C3VT312, PER.6306-2RSTFPC3F7, 6306/32-2RS1/C4VB038, W 6306-2RS1/W64, PER.6306-D-A, PER.6306-2RLD-A, 6306-2LS2/C5/246560 AA, 6306/25-2LS2/C5/246561 A, E2.6306-2Z/C3.
  • Vòng bi bạc đạn 6305 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 6305 (d=25 mm, D= 62 mm, B= 17 mm, khối lượng 0.23 Kg) là vòng bi rãnh sâu một hàng đặc biệt linh hoạt, có ma sát thấp và được tối ưu hóa để giảm tiếng ồn và độ rung thấp, cho phép tốc độ quay cao. Chúng chịu được tải trọng hướng tâm và hướng trục theo cả hai hướng, dễ lắp đặt và ít cần bảo trì hơn so với nhiều loại ổ trục khác. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 6305 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 6305, 6305 NR, 6305/C5, 6305-ZNR, 6305 ETN9, 6305-2RS1, 6305-2ZNR, 6305 N, 6305-Z, W 6305, 6305/C4, 6305-2Z, 6305-RS1, 6305/VA201, 6305-2RS1NR, 6305/C3, 6305-2RZ, 6305/W64, 6305/HC5C3S0, 6305-2Z/HT, 6305 NR/C3, 6305-2Z/C3, 6305 ETN9/C3, 6305-2RS1/LT, 6305-2RS1/W64, 6305-2Z/C3GJN, 6305-2Z/VA208, 6305-2RS1/C3WT, 6305-2RS1/LHT55, 6305-2RS1NR/W64, 6305-2RS2/C4GJN4, 6305-2Z/C2ELHT23, 6305-2RS1/LHT23F9, 6305-2RS1/C3LTVT210, 6305-2Z/C3HT, 6305-RS1/C3GJN7, 6305-2Z/C4, 6305 TN9/C3, 6305-2RS1/C4, 6305-2RS2/C3HHT, 6305-2Z/C2EVT143, PER.6305-2RSTFPC3F6, 6305-2Z/C3HT, 6305-RS1/C3GJN7, 6305 N/C3, W 6305-2Z, 6305 TN9/C4, 6305-2Z/GJN, 6305-2Z/C3WT, PER.6305-DV2, 6305-2RS1/GFJ, 6305-2Z/VA228, 6305-2Z/C3MT33, PER.6305-ZZDV2, 6305-2RS1/C3W64, 6305-2RS1/LHT23, PER.6305-2RLDV2, 6305 TN9/C4VC486, 6305-2RS1/C3W64F, 6305-2RS2/C3S0GJN, 6305-2RS1/C3W64, 6305-2RS1/LHT23, PER.6305-2RLDV2, 6305 TN9/C4VC486, 6305-2RS1/C3W64F, 6305-2RS2/C3S0GJN, PER.6305-2RLDC3V2, 6305-2RS1TN9/C3GWF5, 6305-Z/C3, 6305-2RZ/HT, 6305-2RS1/GJN, 6305-2Z/C4GJN, 6305-2Z/LHT23, 6305-2Z/VA201, 6305-2Z/C4HGJN, PER.6305-DC3V2, 6305-2RSH/VA947, 6305-2Z/C3LHT23, 6305-2Z/C4VT127B, 6305/17-2RS1/C3GJNVP101, W 6305-2RS1/W64, W 6305-2RS1/VT378, 6305-2LS/C4/362249AB, W 6305-2RS1/W64F, E2.6305-2Z/C3.
  • Vòng bi bạc đạn 6304 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 6304 (d=20 mm, D= 52 mm, B= 15 mm, khối lượng 0.14 Kg) là vòng bi rãnh sâu một hàng đặc biệt linh hoạt, có ma sát thấp và được tối ưu hóa để giảm tiếng ồn và độ rung thấp, cho phép tốc độ quay cao. Chúng chịu được tải trọng hướng tâm và hướng trục theo cả hai hướng, dễ lắp đặt và ít cần bảo trì hơn so với nhiều loại ổ trục khác. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 6304 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 6304, 6304-RSH, 6304/W64, 6304 N, 6304-Z, W 6304, 6304/C2, 6304-2Z, 6304 ETN9, 6304-2RSL, 6304/VA201, 6304-2RS1NR, 6304-2RSHNR, 6304/C3, 6304-ZNR, 6304-2RSH, 6304/C3S1, 6304 NR, 6304/C4, 6304-2ZNR, 6304-2RSH/C4, 6304-2RSH/W64 6304-2RSH/C3GWF, 6304-2RSH/C3LHT23, 6304 NR/C3, 6304-2Z/C3, 6304-2Z/VA201, PER.6304-ZZDC3V2, 6304-2RSH/C3, 6304-2RSH/GJN, 6304-2RSH/C3WT, 6304 NR/C4, 6304-2Z/C3GJN, PER.6304-ZZDV2, PER.6304-2RLDC3, PER.6304-2RLDV2, 6304 NR/C4, 6304-2RSH/VA947, 6304-2Z/C2ELHT23, 6304-2Z/C3GJN, PER.6304-ZZDV2, PER.6304-2RLDC3, PER.6304-2RLDV2, 6304-2RZTN9/C3LHT23, 6304-2RSH/LHT23, W 6304-2Z, 6304-2Z/C4, 6304-2Z/C3WT, 6304-2Z/C3GWP, 6304-2Z/VA228, 6304-2Z/C2LGJN, 6304-2RS2/CNHHT, PER.6304-2RLDC3V2, 6304-Z/C4, 6304 TN9/C3, 6304 TN9/C4, 6304 ETN9/C3, 6304-2Z/VA208, W 6304-2RS1/W64, W 6304-2RS1/VT378, E2.6304-2Z/C3, E2.6304-2RSH/C3.
  • Vòng bi bạc đạn 6303 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 6303 (d=17 mm, D= 47 mm, B= 14 mm, khối lượng 0.11 Kg) là vòng bi rãnh sâu một hàng đặc biệt linh hoạt, có ma sát thấp và được tối ưu hóa để giảm tiếng ồn và độ rung thấp, cho phép tốc độ quay cao. Chúng chịu được tải trọng hướng tâm và hướng trục theo cả hai hướng, dễ lắp đặt và ít cần bảo trì hơn so với nhiều loại ổ trục khác. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 6303 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 6303, 6303/C3, 6303/W64HVU121, 6303-Z, 6303-2Z, 6303/W64, 6303-RSH, 6303/C4, 6303-2ZNR, 6303-2RSH, W 6303, 6303 TN9, 6303/VA201, W 6303-2RS1, 6303-Z/VE029, 6303-2Z/VA228, PER.6303-2RLDV2, 6303-2RS2/C4S1VT405, 6303-2Z/C3GJN, 6303-2RSH/C3WT, 6303-2RSH/C3LHT23, 6303-Z/C3, 6303 ETN9/C3, PER.6303-ZZDC3, 6303 TN9/C3, 6303-RSH/C3, 6303-2Z/C3WT, 6303-2RS2/C4S1GWP, 6303-2Z/C3GJN, 6303-2RSH/C3WT, 6303-2RSH/C3LHT23, 6303-2Z/HT, 6303-2RSH/C3, 6303-2RSH/C3HT, 6303-Z/C3, 6303 ETN9/C3, PER.6303-ZZDC3, PER.6303-2RLDC3, 6303-2Z/C3, 6303-2RSH/VA947, 6303-2Z/C3LHT23, 6303 NR/C3, 6303-2Z/GJN, 6303-2RSH/W64, 6303-2RS1/VM045, 6303-ZTN9/C3VM025, W 6303-2RS1/W64, E2.6303-2Z/C3.
  • Vòng bi bạc đạn 6302 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 6302 (d=15 mm, D= 42 mm, B= 13 mm, khối lượng 0.082 Kg) là vòng bi rãnh sâu một hàng đặc biệt linh hoạt, có ma sát thấp và được tối ưu hóa để giảm tiếng ồn và độ rung thấp, cho phép tốc độ quay cao. Chúng chịu được tải trọng hướng tâm và hướng trục theo cả hai hướng, dễ lắp đặt và ít cần bảo trì hơn so với nhiều loại ổ trục khác. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 6302 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 6302, 6302/W64, 6302-RSH, 6302-2RSH, 6302-Z, 6302-2RSL, W 6302, 6302-2Z, 6302/C3, W 6302-2Z, PER.6302-ZZDV2, 6302-2RSH/C3GWP, PER.6302-2RLDC3V2, 6302-2RSH/GWF, 6302-2Z/C4, 6302-2RSH/W64, 6302-2RSH/C3WT, 6302 TN9/C3, 6302-2Z/C3LHT23, 6302-ZTN9/LHT23, 6302-2RSHN/VT245, 6302-2RSH/C3, 6302-2RSH/C3GJN, 6302-Z/C3, 6302-2Z/C2, 6302-2Z/C3GWP, 6302-2Z/C3VT376, PER.6302-ZZDC3V2, 6302-ZTN9/C3VM036, W 6302-2RS1, 6302-2Z/C3, 6302 TN9/C4, 6302-2Z/C3HT, 6302-2Z/C3WT, 6302-2Z/C3GJN, 6302-2Z/LHT23, 6302-2RSH/LHT23, 6302-2RSH/VA947, PER.6302-2RLDV2, 6302 TN9/MTVK317, 6302-2RSH/C2EGLD, 6302-2Z/C2ELHT23, W 6302-2RS1/W64, E2.6302-2Z/C3.
  • Vòng bi bạc đạn 6301 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 6301 (d=12 mm, D= 37 mm, B= 12 mm, khối lượng 0.06 Kg) là vòng bi rãnh sâu một hàng đặc biệt linh hoạt, có ma sát thấp và được tối ưu hóa để giảm tiếng ồn và độ rung thấp, cho phép tốc độ quay cao. Chúng chịu được tải trọng hướng tâm và hướng trục theo cả hai hướng, dễ lắp đặt và ít cần bảo trì hơn so với nhiều loại ổ trục khác. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 6301 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 6301, 6301-RSH, 6301-2RSH, 6301-Z, 6301/C3, W 6301, 6301-2Z, 6301/W64HVU121, 6301-2RSH/C3, 6301-ZTN9/C3MT33, 6301-2RSH/W64, PER.6301-ZZDV2, 6301-2Z/C3, PER.6301-2RLDC3V2, 6301-2RSH/W64, PER.6301-ZZDV2, W 6301-2RS1, 6301-2RSH/VA947, 6301-2Z/C3WT, PER.6301-ZZDV2E2, 6301-2Z/C3GJN, PER.6301-2RLDV2, W 6301-2RS1/VT378, W 6301-2RS1/W64, 63010-2RS1, E2.6301-2Z/C3, 63010-2RS1/W64, 63010-2RS1/W64F.
« 81 82 83 84 86 88 89 90 91 » ( 91 )
Chuyển khoản:
tai-khoan-ngan-hang
CÔNG TY TNHH MTV VẬT TƯ CÔNG NGHIỆP THÀNH CÔNG
Chứng nhận:
chung-nhan-bac-dan-thanh-cong