logo-bac-dan-thanh-congkho-hang-vong-bi-bac-dan-thanh-cong
Đăng ký | Đăng nhập

Email / Điện thoại

Mật khẩu

Nhớ mật khẩu | Quên mật khẩu

DANH MỤC SẢN PHẨM

THÔNG SỐ BẠC ĐẠN

  • Vòng bi bạc đạn C 3292 MB/C4 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn C 3292 MB/C4 (d=460 mm, D= 830 mm, B= 296 mm, khối lượng 735 Kg) là vòng bi tang trống CARB ngoài khả năng điều chỉnh sai lệch mà không làm tăng mức ứng suất, chúng còn cung cấp chuyển động dọc trục không ma sát trong vòng bi ở vị trí không định vị trong bố trí vòng bi tự cân bằng. Là vòng bi SKF Explorer, chúng có thể đáp ứng mức tải cao hơn và kéo dài tuổi thọ đáng kể. Các loại vòng bi bạc đạn SKF C 3292 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: C 3292 MB/C4, C 3292 KMB/C084.
  • Vòng bi bạc đạn C 3236 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn C 3236 (d=180 mm, D= 320 mm, B= 112 mm, khối lượng 38 Kg) là vòng bi tang trống CARB ngoài khả năng điều chỉnh sai lệch mà không làm tăng mức ứng suất, chúng còn cung cấp chuyển động dọc trục không ma sát trong vòng bi ở vị trí không định vị trong bố trí vòng bi tự cân bằng. Là vòng bi SKF Explorer, chúng có thể đáp ứng mức tải cao hơn và kéo dài tuổi thọ đáng kể. Các loại vòng bi bạc đạn SKF C 3236 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: C 3236, C 3236 K, C 3236/C3, C 3236 K/C3, C 3236 K/C4.
  • Vòng bi bạc đạn C 3232 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn C 3232 (d=160 mm, D= 290 mm, B= 104 mm, khối lượng 29.5 Kg) là vòng bi tang trống CARB ngoài khả năng điều chỉnh sai lệch mà không làm tăng mức ứng suất, chúng còn cung cấp chuyển động dọc trục không ma sát trong vòng bi ở vị trí không định vị trong bố trí vòng bi tự cân bằng. Là vòng bi SKF Explorer, chúng có thể đáp ứng mức tải cao hơn và kéo dài tuổi thọ đáng kể. Các loại vòng bi bạc đạn SKF C 3232 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: C 3232, C 3232/C3, C 3232 K, C 3232 K/C3, C 3232 K/C4.
  • Vòng bi bạc đạn C 3224 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn C 3224 (d=120 mm, D= 215 mm, B= 76 mm, khối lượng 12 Kg) là vòng bi tang trống CARB ngoài khả năng điều chỉnh sai lệch mà không làm tăng mức ứng suất, chúng còn cung cấp chuyển động dọc trục không ma sát trong vòng bi ở vị trí không định vị trong bố trí vòng bi tự cân bằng. Là vòng bi SKF Explorer, chúng có thể đáp ứng mức tải cao hơn và kéo dài tuổi thọ đáng kể. Các loại vòng bi bạc đạn SKF C 3224 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: C 3224, C 3224 K, C 3224/C3, C 3224/C4, C 3224 K/C3, C 3224 K/C4.
  • Vòng bi bạc đạn 3222 A SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 3222 A (d=110 mm, D= 200 mm, B= 69.8 mm, khối lượng 8.8 Kg) là vòng bi tiếp xúc góc, trong thiết kế và vận hành, các ổ bi tiếp xúc góc hai dãy tương ứng với một cặp ổ bi tiếp xúc góc một dãy theo cách sắp xếp quay lưng vào nhau, đồng thời cần ít không gian dọc trục hơn. Chúng có thể hoạt động ở tốc độ cao và phù hợp hơn so với vòng bi rãnh sâu để hỗ trợ lực dọc trục lớn theo cả hai hướng. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 3222 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: 3222 A, 3222 A/C3.
  • Vòng bi bạc đạn 3220 A SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 3220 A (d=100 mm, D= 180 mm, B= 60.3 mm, khối lượng 6.1 Kg) là vòng bi tiếp xúc góc, trong thiết kế và vận hành, các ổ bi tiếp xúc góc hai dãy tương ứng với một cặp ổ bi tiếp xúc góc một dãy theo cách sắp xếp quay lưng vào nhau, đồng thời cần ít không gian dọc trục hơn. Chúng có thể hoạt động ở tốc độ cao và phù hợp hơn so với vòng bi rãnh sâu để hỗ trợ lực dọc trục lớn theo cả hai hướng. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 3220 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: 3220 A, 3220 A/W64, 3220 A/C3.
  • Vòng bi bạc đạn 3219 A SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 3219 A (d=95 mm, D= 170 mm, B= 55.6 mm, khối lượng 5 Kg) là vòng bi tiếp xúc góc, trong thiết kế và vận hành, các ổ bi tiếp xúc góc hai dãy tương ứng với một cặp ổ bi tiếp xúc góc một dãy theo cách sắp xếp quay lưng vào nhau, đồng thời cần ít không gian dọc trục hơn. Chúng có thể hoạt động ở tốc độ cao và phù hợp hơn so với vòng bi rãnh sâu để hỗ trợ lực dọc trục lớn theo cả hai hướng. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 3219 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: 3219 A, 3219 A/C3.
  • Vòng bi bạc đạn 3218 A SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 3218 A (d=90 mm, D= 160 mm, B= 52.4 mm, khối lượng 4.15 Kg) là vòng bi tiếp xúc góc, trong thiết kế và vận hành, các ổ bi tiếp xúc góc hai dãy tương ứng với một cặp ổ bi tiếp xúc góc một dãy theo cách sắp xếp quay lưng vào nhau, đồng thời cần ít không gian dọc trục hơn. Chúng có thể hoạt động ở tốc độ cao và phù hợp hơn so với vòng bi rãnh sâu để hỗ trợ lực dọc trục lớn theo cả hai hướng. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 3218 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: 3218 A, 3218 A/C3.
  • Vòng bi bạc đạn 3217 A SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 3217 A (d=85 mm, D= 150 mm, B= 49.2 mm, khối lượng 3.4 Kg) là vòng bi tiếp xúc góc, trong thiết kế và vận hành, các ổ bi tiếp xúc góc hai dãy tương ứng với một cặp ổ bi tiếp xúc góc một dãy theo cách sắp xếp quay lưng vào nhau, đồng thời cần ít không gian dọc trục hơn. Chúng có thể hoạt động ở tốc độ cao và phù hợp hơn so với vòng bi rãnh sâu để hỗ trợ lực dọc trục lớn theo cả hai hướng. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 3217 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: 3217 A, 3217 A/C3.
  • Vòng bi bạc đạn 3216 A SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 3216 A (d=80 mm, D= 140 mm, B= 44.4 mm, khối lượng 2.65 Kg) là vòng bi tiếp xúc góc, trong thiết kế và vận hành, các ổ bi tiếp xúc góc hai dãy tương ứng với một cặp ổ bi tiếp xúc góc một dãy theo cách sắp xếp quay lưng vào nhau, đồng thời cần ít không gian dọc trục hơn. Chúng có thể hoạt động ở tốc độ cao và phù hợp hơn so với vòng bi rãnh sâu để hỗ trợ lực dọc trục lớn theo cả hai hướng. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 3216 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: 3216 A, 3216 A/C3, 3216 A-2Z.
  • Vòng bi bạc đạn 3215 A SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 3215 A (d=75 mm, D= 130 mm, B= 41.3 mm, khối lượng 2.1 Kg) là vòng bi tiếp xúc góc, trong thiết kế và vận hành, các ổ bi tiếp xúc góc hai dãy tương ứng với một cặp ổ bi tiếp xúc góc một dãy theo cách sắp xếp quay lưng vào nhau, đồng thời cần ít không gian dọc trục hơn. Chúng có thể hoạt động ở tốc độ cao và phù hợp hơn so với vòng bi rãnh sâu để hỗ trợ lực dọc trục lớn theo cả hai hướng. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 3215 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: 3215 A, 3215 A/C3, 3215 A-2RS1, 3215 A/W64, 3215 A-2Z/C3MT33.
  • Vòng bi bạc đạn 3214 A SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 3214 A (d=70 mm, D= 125 mm, B= 39.7 mm, khối lượng 1.9 Kg) là vòng bi tiếp xúc góc, trong thiết kế và vận hành, các ổ bi tiếp xúc góc hai dãy tương ứng với một cặp ổ bi tiếp xúc góc một dãy theo cách sắp xếp quay lưng vào nhau, đồng thời cần ít không gian dọc trục hơn. Chúng có thể hoạt động ở tốc độ cao và phù hợp hơn so với vòng bi rãnh sâu để hỗ trợ lực dọc trục lớn theo cả hai hướng. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 3214 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: 3214 A, 3214 A/W64, 3214 A-2Z, 3214 A/C3, 3214 ANR/C3, 3214 A-2Z/MT33.
  • Vòng bi bạc đạn 3213 A SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 3213 A (d=65 mm, D= 120 mm, B= 38.1 mm, khối lượng 1.75 Kg) là vòng bi tiếp xúc góc, trong thiết kế và vận hành, các ổ bi tiếp xúc góc hai dãy tương ứng với một cặp ổ bi tiếp xúc góc một dãy theo cách sắp xếp quay lưng vào nhau, đồng thời cần ít không gian dọc trục hơn. Chúng có thể hoạt động ở tốc độ cao và phù hợp hơn so với vòng bi rãnh sâu để hỗ trợ lực dọc trục lớn theo cả hai hướng. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 3213 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: 3213 A, 3213 A/C3, 3213 A-2Z, 3213 A-2RS1/C3MT33, 3213 A-2Z/C3MT33.
  • Vòng bi bạc đạn 3212 A SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 3212 A (d=60 mm, D= 110 mm, B= 36.5 mm, khối lượng 1.2 Kg) là vòng bi tiếp xúc góc, trong thiết kế và vận hành, các ổ bi tiếp xúc góc hai dãy tương ứng với một cặp ổ bi tiếp xúc góc một dãy theo cách sắp xếp quay lưng vào nhau, đồng thời cần ít không gian dọc trục hơn. Chúng có thể hoạt động ở tốc độ cao và phù hợp hơn so với vòng bi rãnh sâu để hỗ trợ lực dọc trục lớn theo cả hai hướng. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 3212 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: 3212 A, 3212 ATN9, 3212 A-2Z, 3212 A-2RS1, 3212 A/C3, 3212 A-2RS1/C3, 3212 A-2RS1/MT33, 3212 A-2Z/C3MT33, 3212 A-2RS1TN9/MT33, 3212 A-2Z/C3, 3212 A-2Z/MT33, 3212 A-2RS1/W64.
  • Vòng bi bạc đạn 3211 A SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 3211 A (d=55 mm, D= 100 mm, B= 33.3 mm, khối lượng 0.91 Kg) là vòng bi tiếp xúc góc, trong thiết kế và vận hành, các ổ bi tiếp xúc góc hai dãy tương ứng với một cặp ổ bi tiếp xúc góc một dãy theo cách sắp xếp quay lưng vào nhau, đồng thời cần ít không gian dọc trục hơn. Chúng có thể hoạt động ở tốc độ cao và phù hợp hơn so với vòng bi rãnh sâu để hỗ trợ lực dọc trục lớn theo cả hai hướng. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 3211 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: 3211 A, 3211 ATN9, 3211 A/C3, 3211 A-2Z, 3211 A-2RS1, 3211 A-2Z/C3MT33, 3211 A-2Z/C3, 3211 A-2Z/MT33, 3211 A-2RS1/C3, 3211 A-2RS1/MT33.
  • Vòng bi bạc đạn 3210 A SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 3210 A (d=50 mm, D= 90 mm, B= 30.2 mm, khối lượng 0.65 Kg) là vòng bi tiếp xúc góc, trong thiết kế và vận hành, các ổ bi tiếp xúc góc hai dãy tương ứng với một cặp ổ bi tiếp xúc góc một dãy theo cách sắp xếp quay lưng vào nhau, đồng thời cần ít không gian dọc trục hơn. Chúng có thể hoạt động ở tốc độ cao và phù hợp hơn so với vòng bi rãnh sâu để hỗ trợ lực dọc trục lớn theo cả hai hướng. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 3210 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: 3210 A, 3210 E, 3210 ATN9, 3210 ATN9/C3, 3210 A-2RS1, 3210 A-2Z, 3210 A/C3, 3210 A-2RS1/C3, 3210 A-2Z/C3, 3210 A-2RS1/MT33, 3210 A-2Z/C3MT33, 3210 A-2RS1TN9/MT33, 3210 A-2Z/MT33, 3210 A-2ZTN9/MT33, 3210 A-2RS1TN9/C3MT33.
  • Vòng bi bạc đạn 3209 A SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 3209 A (d=40 mm, D= 85 mm, B= 30.2 mm, khối lượng 0.63 Kg) là vòng bi tiếp xúc góc, trong thiết kế và vận hành, các ổ bi tiếp xúc góc hai dãy tương ứng với một cặp ổ bi tiếp xúc góc một dãy theo cách sắp xếp quay lưng vào nhau, đồng thời cần ít không gian dọc trục hơn. Chúng có thể hoạt động ở tốc độ cao và phù hợp hơn so với vòng bi rãnh sâu để hỗ trợ lực dọc trục lớn theo cả hai hướng. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 3209 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: 3209 ATN9, 3209 A, 3209 A/C3, 3209 A-2RS1, 3209 ATN9/C3, 3209 ATN9/W64, 3209 A-2Z, 3209 A-2RS1/C3, 3209 A-2Z/C3, 3209 A-2RS1/MT33, 3209 A-2Z/C3MT33, 3209 A-2RS1TN9/MT33, 3209 A-2Z/MT33, 3209 A-2ZTN9/MT33.
  • Vòng bi bạc đạn 3208 A SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 3208 A (d=30 mm, D= 80 mm, B= 30.2 mm, khối lượng 0.57 Kg) là vòng bi tiếp xúc góc, trong thiết kế và vận hành, các ổ bi tiếp xúc góc hai dãy tương ứng với một cặp ổ bi tiếp xúc góc một dãy theo cách sắp xếp quay lưng vào nhau, đồng thời cần ít không gian dọc trục hơn. Chúng có thể hoạt động ở tốc độ cao và phù hợp hơn so với vòng bi rãnh sâu để hỗ trợ lực dọc trục lớn theo cả hai hướng. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 3208 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: 3208 A, 3208 ATN9, 3208 A/C3, 3208 ATN9/C3, 3208 ATN9/W64, 3208 A-2Z, 3208 A-2RS1, 3208 A-2RS1/C3, 3208 A-2Z/MT33, 3208 A-2RS1/W64, 3208 A-2RS1TN9/W64, 3208 A-2RS1TN9/MT33, 3208 A-2RS1/C3LVT114F7, 3208 A-2ZTN9/C3GE2, 3208 A-2ZTN9/MT33, 3208 A-2RS1TN9/C3MT33, 3208 A-2Z/C3, 3208 A-2RS1/MT33, 3208 A-2Z/C3MT33.
  • Vòng bi bạc đạn 3207 A SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 3207 A (d=30 mm, D= 72 mm, B= 27 mm, khối lượng 0.44 Kg) là vòng bi tiếp xúc góc, trong thiết kế và vận hành, các ổ bi tiếp xúc góc hai dãy tương ứng với một cặp ổ bi tiếp xúc góc một dãy theo cách sắp xếp quay lưng vào nhau, đồng thời cần ít không gian dọc trục hơn. Chúng có thể hoạt động ở tốc độ cao và phù hợp hơn so với vòng bi rãnh sâu để hỗ trợ lực dọc trục lớn theo cả hai hướng. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 3207 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: 3207 ATN9, 3207 A, 3207 A-2Z, 3207 A/C3, 3207 ATN9/C3GJN, 3207 A-2RS1, 3207 ATN9/C3, 3207 ATN9/C2, 3207 A-2RS1/C3, 3207 A-2Z/MT33, 3207 A-2ZTN9/MT33, 3207 A-2RS1/MT33, 3207 A-2Z/MT33, 3207 A-2ZTN9/MT33, 3207 A-2Z/C3, 3207 A-2Z/C3MT33, 3207 A-2RS1TN9/MT33. 
  • Vòng bi bạc đạn 3206 A SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO Thông số kỹ thuật và giá bán

    Vòng bi bạc đạn 3206 A (d=30 mm, D= 62 mm, B= 23.8 mm, khối lượng 0.29 Kg) là vòng bi tiếp xúc góc, trong thiết kế và vận hành, các ổ bi tiếp xúc góc hai dãy tương ứng với một cặp ổ bi tiếp xúc góc một dãy theo cách sắp xếp quay lưng vào nhau, đồng thời cần ít không gian dọc trục hơn. Chúng có thể hoạt động ở tốc độ cao và phù hợp hơn so với vòng bi rãnh sâu để hỗ trợ lực dọc trục lớn theo cả hai hướng. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 3206 SKF FAG NSK NTN NACHI TIMKEN KOYO IKO: 3206 A, 3206 ATN9, 3206 A/C3, 3206 A/C3M, 3206 ATN9/P5, 3206 A-2Z, 3206 ATN9/C3, 3206 ATN9/VQ537, 3206 A-2RS1, 3206 ATN9/P62, 3206 CE-2RS1TN9, 3206 A-2RS1/C3LVT114F7, 3206 A-2Z/MT33, 3206 A-2Z/C3MT33, 3206 A-2RS1TN9/W64, 3206 A-2RS1TN9/MT33, 3206 A-2RS1TN9/C3MT33, 3206 A-2Z/C3, 3206 A-2RS1/C3, 3206 A-2ZTN9/WT, 3206 A-2RS1TN9/W64F, 3206 A-2RS1/MT33, 3206 A-2RS1TN9/WT, 3206 A-2ZTN9/MT33, 3206 A-2ZTN9/C3MT33.
« 79 80 81 82 84 86 87 88 89 » ( 91 )
Chuyển khoản:
tai-khoan-ngan-hang
CÔNG TY TNHH MTV VẬT TƯ CÔNG NGHIỆP THÀNH CÔNG
Chứng nhận:
chung-nhan-bac-dan-thanh-cong