logo-bac-dan-thanh-congkho-hang-vong-bi-bac-dan-thanh-cong
Đăng ký | Đăng nhập

Email / Điện thoại

Mật khẩu

Nhớ mật khẩu | Quên mật khẩu

DANH MỤC SẢN PHẨM

THÔNG SỐ BẠC ĐẠN

  • Vòng bi bạc đạn 23034-2CS5/VT143 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23034-2CS5/VT143 (d= 170 mm, D= 260 mm, B= 67 mm, khối lượng 12.5 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Trong điều kiện hoạt động bình thường, vòng bi kín hầu như không cần bảo trì, giữ cho chi phí dịch vụ và mức tiêu thụ dầu mỡ thấp. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23034 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23034 CCK/W33, 23034 CC/W33, 23034 CCK/C3W33, 23034 CC/C3, 23034 CC/C3W33, 23034 CC/C5W33, 23034 CC/W64, 23034 CC/C2LW33, 23034 CC/C2W33, 23034 -2CS5/VT143, 23034-2CS5K/VT143, 23034 CC/C4W33, 23034 CC/C08W33, 23034 CCK/C2W33, 23034 CCK/C4W33.
  • Vòng bi bạc đạn 23034 CC/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23034 CC/W33 (d= 170 mm, D= 260 mm, B= 67 mm, khối lượng 12.5 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23034 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23034 CCK/W33, 23034 CC/W33, 23034 CCK/C3W33, 23034 CC/C3, 23034 CC/C3W33, 23034 CC/C5W33, 23034 CC/W64, 23034 CC/C2LW33, 23034 CC/C2W33, 23034 -2CS5/VT143, 23034-2CS5K/VT143, 23034 CC/C4W33, 23034 CC/C08W33, 23034 CCK/C2W33, 23034 CCK/C4W33.
  • Vòng bi bạc đạn 23034 CCK/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23034 CCK/W33 (d= 170 mm, D= 260 mm, B= 67 mm, khối lượng 12.5 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23034 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23034 CCK/W33, 23034 CC/W33, 23034 CCK/C3W33, 23034 CC/C3, 23034 CC/C3W33, 23034 CC/C5W33, 23034 CC/W64, 23034 CC/C2LW33, 23034 CC/C2W33, 23034 -2CS5/VT143, 23034-2CS5K/VT143, 23034 CC/C4W33, 23034 CC/C08W33, 23034 CCK/C2W33, 23034 CCK/C4W33.
  • Vòng bi bạc đạn 23032 CCK/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23032 CCK/W33 (d= 160 mm, D= 240 mm, B= 60 mm, khối lượng 9 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23032 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23032 CC/W33, 23032 CCK/W33, 23032 CC/C3W33, 23032 CCK/C2W33, 23032 CCK/C3W33,  23032 CC/C2W33, 23032 CCK/C4W33, 23032-2CS5/VT143, 23032 CC/W33VE194, 23032 CC/C4W33, 23032 CC/C08W33, 23032 CCK/C5W33, 23032-2CS5K/VT143.
  • Vòng bi bạc đạn 23032 CC/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23032 CC/W33 (d= 160 mm, D= 240 mm, B= 60 mm, khối lượng 9.25 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23032 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23032 CC/W33, 23032 CCK/W33, 23032 CC/C3W33, 23032 CCK/C2W33, 23032 CCK/C3W33,  23032 CC/C2W33, 23032 CCK/C4W33, 23032-2CS5/VT143, 23032 CC/W33VE194, 23032 CC/C4W33, 23032 CC/C08W33, 23032 CCK/C5W33, 23032-2CS5K/VT143.
  • Vòng bi bạc đạn 23032-2CS5/VT143 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23032-2CS5/VT143 (d= 160 mm, D= 240 mm, B= 60 mm, khối lượng 9.7 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Trong điều kiện hoạt động bình thường, vòng bi kín hầu như không cần bảo trì, giữ cho chi phí dịch vụ và mức tiêu thụ dầu mỡ thấp. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23032 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23032 CC/W33, 23032 CCK/W33, 23032 CC/C3W33, 23032 CCK/C2W33, 23032 CCK/C3W33,  23032 CC/C2W33, 23032 CCK/C4W33, 23032-2CS5/VT143, 23032 CC/W33VE194, 23032 CC/C4W33, 23032 CC/C08W33, 23032 CCK/C5W33, 23032-2CS5K/VT143.
  • Vòng bi bạc đạn 23030-2CS5/VT143 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23030-2CS5/VT143 (d= 150 mm, D= 225 mm, B= 56 mm, khối lượng 7.95 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Trong điều kiện hoạt động bình thường, vòng bi kín hầu như không cần bảo trì, giữ cho chi phí dịch vụ và mức tiêu thụ dầu mỡ thấp. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23030 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23030 CC/W33, 23030 CCK/W33, 23030/C3W33VA9B1, 23030/C4W33VA9B1, 23030 CCK/C2W33,  23030-2CS5/VT143, 23030 CCK/W33, 23030 CC/C2W33, 23030 CC/C4W33, 23030-2CS5K/VT143, 23030 CCK/C3W33, 23030 CC/W64, 23030 CCK/C4W33, 23030 CC/C3S2W26, 23030 CC/C3W33, 23030 CCK/C082W507.
  • Vòng bi bạc đạn 23030 CC/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23030 CCK/W33 (d= 150 mm, D= 225 mm, B= 56 mm, khối lượng 7.65 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc.Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23030 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23030 CC/W33, 23030 CCK/W33, 23030/C3W33VA9B1, 23030/C4W33VA9B1, 23030 CCK/C2W33,  23030-2CS5/VT143, 23030 CCK/W33, 23030 CC/C2W33, 23030 CC/C4W33, 23030-2CS5K/VT143, 23030 CCK/C3W33, 23030 CC/W64, 23030 CCK/C4W33, 23030 CC/C3S2W26, 23030 CC/C3W33, 23030 CCK/C082W507.
  • Vòng bi bạc đạn 23030 CCK/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23030 CCK/W33 (d= 150 mm, D= 225 mm, B= 56 mm, khối lượng 7.4 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc.Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23030 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23030 CC/W33, 23030 CCK/W33, 23030/C3W33VA9B1, 23030/C4W33VA9B1, 23030 CCK/C2W33,  23030-2CS5/VT143, 23030 CCK/W33, 23030 CC/C2W33, 23030 CC/C4W33, 23030-2CS5K/VT143, 23030 CCK/C3W33, 23030 CC/W64, 23030 CCK/C4W33, 23030 CC/C3S2W26, 23030 CC/C3W33, 23030 CCK/C082W507.
  • Vòng bi bạc đạn 23028 CCK/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23028 CCK/W33 (d= 140 mm, D= 210 mm, B= 53 mm, khối lượng 6.1 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc.Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23028 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23028 CC/W33, 23028 CCK/W33, 23028 CCK/C3W33, 23028-2CS5K/VT143, 23028 CC/C5W33,  23028 CCK/C3W64, 23028-2CS5/GEA9, 23028 CC/C3W33, 23028 CC/C2W33, 23028 CCK/C2W33, 23028 CC/W64, 23028 CC/C4W33, 23028 CCK/C4W33, 23028-2CS5/VT143.
  • Vòng bi bạc đạn 23028 CC/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23028 CC/W33 (d= 140 mm, D= 210 mm, B= 53 mm, khối lượng 6.3 Kg) làVòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23028 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23028 CC/W33, 23028 CCK/W33, 23028 CCK/C3W33, 23028-2CS5K/VT143, 23028 CC/C5W33,  23028 CCK/C3W64, 23028-2CS5/GEA9, 23028 CC/C3W33, 23028 CC/C2W33, 23028 CCK/C2W33, 23028 CC/W64, 23028 CC/C4W33, 23028 CCK/C4W33, 23028-2CS5/VT143.
  • Vòng bi bạc đạn 23028-2CS5/VT143 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23028-2CS5/VT143 (d= 140 mm, D= 210 mm, B= 53 mm, khối lượng 6.55 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Trong điều kiện hoạt động bình thường, vòng bi kín hầu như không cần bảo trì, giữ cho chi phí dịch vụ và mức tiêu thụ dầu mỡ thấp. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23028 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23028 CC/W33, 23028 CCK/W33, 23028 CCK/C3W33, 23028-2CS5K/VT143, 23028 CC/C5W33,  23028 CCK/C3W64, 23028-2CS5/GEA9, 23028 CC/C3W33, 23028 CC/C2W33, 23028 CCK/C2W33, 23028 CC/W64, 23028 CC/C4W33, 23028 CCK/C4W33, 23028-2CS5/VT143.
  • Vòng bi bạc đạn 23026-2CS5/VT143 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23026-2CS5/VT143 (d= 130 mm, D= 200 mm, B= 52 mm, khối lượng 6 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Trong điều kiện hoạt động bình thường, vòng bi kín hầu như không cần bảo trì, giữ cho chi phí dịch vụ và mức tiêu thụ dầu mỡ thấp. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23026 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23026 CC/W33, 23026 CCK/W33, 23026 CCK/C3W33, 23026 CC/C3W64, 23026 CC/W64,  23026 CCK/C4W33, 23026 CC/L4BW33VG114, 23026-2CS5W/GEM9, 23026-2CS5/C3GEM9, 23026-2CS5/C3VT143, 23026 CC/C2W33, 23026 CC/C4W33, 23026 CCK/C2W33, 23026 CC/C3W33¸23026-2CS5/VT143, 23026-2CS5K/VT143.
  • Vòng bi bạc đạn 23026 CC/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23026 CC/W33(d= 130 mm, D= 200 mm, B= 52 mm, khối lượng 5.8 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23026 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23026 CC/W33, 23026 CCK/W33, 23026 CCK/C3W33, 23026 CC/C3W64, 23026 CC/W64,  23026 CCK/C4W33, 23026 CC/L4BW33VG114, 23026-2CS5W/GEM9, 23026-2CS5/C3GEM9, 23026-2CS5/C3VT143, 23026 CC/C2W33, 23026 CC/C4W33, 23026 CCK/C2W33, 23026 CC/C3W33¸23026-2CS5/VT143, 23026-2CS5K/VT143.
  • Vòng bi bạc đạn 23026 CCK/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23026 CCK/W33(d= 130 mm, D= 200 mm, B= 52 mm, khối lượng 5.65 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23026 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23026 CC/W33, 23026 CCK/W33, 23026 CCK/C3W33, 23026 CC/C3W64, 23026 CC/W64,  23026 CCK/C4W33, 23026 CC/L4BW33VG114, 23026-2CS5W/GEM9, 23026-2CS5/C3GEM9, 23026-2CS5/C3VT143, 23026 CC/C2W33, 23026 CC/C4W33, 23026 CCK/C2W33, 23026 CC/C3W33¸23026-2CS5/VT143, 23026-2CS5K/VT143.
  • Vòng bi bạc đạn 23024 CCK/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23024 CCK/W33(d= 120 mm, D= 180 mm, B= 46 mm, khối lượng 3.9 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23024 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23024 CC/W33, 23024 CCK/W33, 23024 CCK/C3W33, 23024-2RS5/C3GEA9, 23024 CCK/W64,  23024 CCK/C4W33, 23024-2RS5/C3VT143, 23024 CC/C5W33, 23024-2RS5/VT143, 23024-2RS5W/GEM, 23024-2RS5/VT143B, 23024 CC/W64, 23024-2RS5W/GEM9, 23024-2RS5W/C4GEM9¸23024 CC/C3W33, 23024 CC/C2W33, 23024 CC/C4W33.
  • Vòng bi bạc đạn 23024 CC/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23024 CC/W33(d= 120 mm, D= 180 mm, B= 46 mm, khối lượng 4.05 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23024 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23024 CC/W33, 23024 CCK/W33, 23024 CCK/C3W33, 23024-2RS5/C3GEA9, 23024 CCK/W64,  23024 CCK/C4W33, 23024-2RS5/C3VT143, 23024 CC/C5W33, 23024-2RS5/VT143, 23024-2RS5W/GEM, 23024-2RS5/VT143B, 23024 CC/W64, 23024-2RS5W/GEM9, 23024-2RS5W/C4GEM9¸23024 CC/C3W33, 23024 CC/C2W33, 23024 CC/C4W33.
  • Vòng bi bạc đạn 23024-2RS5/VT143 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23024-2RS5/VT143 (d= 120 mm, D= 180 mm, B= 46 mm, khối lượng 4.2 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Trong điều kiện hoạt động bình thường, vòng bi kín hầu như không cần bảo trì, giữ cho chi phí dịch vụ và mức tiêu thụ dầu mỡ thấp. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23024 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23024 CC/W33, 23024 CCK/W33, 23024 CCK/C3W33, 23024-2RS5/C3GEA9, 23024 CCK/W64,  23024 CCK/C4W33, 23024-2RS5/C3VT143, 23024 CC/C5W33, 23024-2RS5/VT143, 23024-2RS5W/GEM, 23024-2RS5/VT143B, 23024 CC/W64, 23024-2RS5W/GEM9, 23024-2RS5W/C4GEM9¸23024 CC/C3W33, 23024 CC/C2W33, 23024 CC/C4W33.
  • Vòng bi bạc đạn 23022-2RS/VT143 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23022-2RS/VT143 (d= 110 mm, D= 170 mm, B= 45 mm, khối lượng 3.8 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Trong điều kiện hoạt động bình thường, vòng bi kín hầu như không cần bảo trì, giữ cho chi phí dịch vụ và mức tiêu thụ dầu mỡ thấp. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23022 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23022 CC/W33, 23022 CCK/W33, 23022 CC/C4W33, 23022-2RS5W/C4GEM9, 23022 CC/W64,  23022 CC/C3W33, 23022-2RS/C3VT143, 23022 CCK/C3W33, 23022-2RS/VT143.
  • Vòng bi bạc đạn 23022 CCK/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23022 CCK/W33(d= 110 mm, D= 170 mm, B= 45 mm, khối lượng 3.6 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23022 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23022 CC/W33, 23022 CCK/W33, 23022 CC/C4W33, 23022-2RS5W/C4GEM9, 23022 CC/W64,  23022 CC/C3W33, 23022-2RS/C3VT143, 23022 CCK/C3W33, 23022-2RS/VT143.
« 34 35 36 37 39 41 42 43 44 » ( 91 )
Chuyển khoản:
tai-khoan-ngan-hang
CÔNG TY TNHH MTV VẬT TƯ CÔNG NGHIỆP THÀNH CÔNG
Chứng nhận:
chung-nhan-bac-dan-thanh-cong