logo-bac-dan-thanh-congkho-hang-vong-bi-bac-dan-thanh-cong
Đăng ký | Đăng nhập

Email / Điện thoại

Mật khẩu

Nhớ mật khẩu | Quên mật khẩu

DANH MỤC SẢN PHẨM

THÔNG SỐ BẠC ĐẠN

  • Vòng bi bạc đạn 22334 CCK/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 22332 CCK/W33 (d= 170 mm, D= 360 mm, B= 120 mm, khối lượng 58 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 22332 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 22332 CC/W33, 22332 CC/C4W33, 22332 CCK/W33, 22332 CCK/C3W33, 22332 CCKJA/W33VA405, 22332 CC/C3W33, 22332 CCK/C4W33, 22332 CCJA/W33VA405, 22332 CCK/C2W33, 22332 CCJA/W33VA406, 22332 CCK/C3, 22332 CC/W513.
  • Vòng bi bạc đạn 22332 CCK/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 22332 CCK/W33 (d= 160 mm, D= 340 mm, B= 114 mm, khối lượng 49 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 22332 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 22332/C3W33VA9B1, 22332 CC/W33, 22332/C4W33VA9B1, 22332 CCK/C2W33, 22332-2CS5K/VT143, 22332 CCJA/W33VA406, 22332 CC/C4W33, 22332 CACKM2/C3W33, 22332 CC/C3W33, 22332-2CS5/VT143, 22332 CCJA/W33VA405, 22332 CCK/C3W33, 22332 CC/C4W33VA991, 22332 CCK/W33, 22332 CCKJA/W33VA405.
  • Vòng bi bạc đạn 22332 CC/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 22332 CC/W33 (d= 160 mm, D= 340 mm, B= 114 mm, khối lượng 50 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 22332 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 22332/C3W33VA9B1, 22332 CC/W33, 22332/C4W33VA9B1, 22332 CCK/C2W33, 22332-2CS5K/VT143, 22332 CCJA/W33VA406, 22332 CC/C4W33, 22332 CACKM2/C3W33, 22332 CC/C3W33, 22332-2CS5/VT143, 22332 CCJA/W33VA405, 22332 CCK/C3W33, 22332 CC/C4W33VA991, 22332 CCK/W33, 22332 CCKJA/W33VA405.
  • Vòng bi bạc đạn 22330 CC/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 22330 CC/W33 (d= 150 mm, D= 320 mm, B= 108 mm, khối lượng 42 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 22330 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 22330 CCK/W33, 22330 CC/W33, 22330 CCK/C3W33, 22330 CC/C3W64, 22330 CC/C3W509, 22330 CC/C3W513, 22330 CCK/C4W33, 22330 CC/C3W502, 22330 CC/C103W33, 22330 -2CS5/VT143, 22330 CCJA/W33VA405, 22330 CCJA/W33VA406, 22330 CC/C4W33VA991, 22330 CC/C3W33, 22330 CC/C4W33, 22330 CCKJA/W33VA405, 22330 CC/C4, 22330 CC/C3W66, 22330 CCK/C2W33.
  • Vòng bi bạc đạn 22330 CCK/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 22330 CCK/W33 (d= 150 mm, D= 320 mm, B= 108 mm, khối lượng 41 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 22330 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 22330 CCK/W33, 22330 CC/W33, 22330 CCK/C3W33, 22330 CC/C3W64, 22330 CC/C3W509, 22330 CC/C3W513, 22330 CCK/C4W33, 22330 CC/C3W502, 22330 CC/C103W33, 22330 -2CS5/VT143, 22330 CCJA/W33VA405, 22330 CCJA/W33VA406, 22330 CC/C4W33VA991, 22330 CC/C3W33, 22330 CC/C4W33, 22330 CCKJA/W33VA405, 22330 CC/C4, 22330 CC/C3W66, 22330 CCK/C2W33.
  • Vòng bi bạc đạn 22328 CCK/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 22328 CCK/W33 (d= 140 mm, D= 300 mm, B= 102 mm, khối lượng 34.5 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 22328 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 22328 CCK/C4W33, 22328 CC/C2W33, 22328 CC/C3W512, 22328 CC/C3W33, 22328 CC/W33, 22328 CCK/C3W33, 22328 CCJA/W33VA405, 22328 CCKJA/W33VA405, 22328-2CS5/VT143, 22328 CC/C4W33VA991, 22328 CC/C4W33, 22328 CC/W33VG114, 22328 CCKJA/C3VA407, 22328 CCK/W33, 22328 CCJA/W33VA407, 22328 CC/C3W502, 22328-2CS5K/VT143.
  • Vòng bi bạc đạn 22328 CC/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 22328 CC/W33 (d= 140 mm, D= 300 mm, B= 102 mm, khối lượng 35 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 22328 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 22328 CCK/C4W33, 22328 CC/C2W33, 22328 CC/C3W512, 22328 CC/C3W33, 22328 CC/W33, 22328 CCK/C3W33, 22328 CCJA/W33VA405, 22328 CCKJA/W33VA405, 22328-2CS5/VT143, 22328 CC/C4W33VA991, 22328 CC/C4W33, 22328 CC/W33VG114, 22328 CCKJA/C3VA407, 22328 CCK/W33, 22328 CCJA/W33VA407, 22328 CC/C3W502, 22328-2CS5K/VT143.
  • Vòng bi bạc đạn 22326 CC/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 22326 CC/W33 (d= 130 mm, D= 280 mm, B= 93 mm, khối lượng 28 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 22326 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 22326 CCJA/W33VA406, 22326 CC/C2W33, 22326 CC/C3W502, 22326 CCK/C2W33, 22326 CCK/C4W33, 22326 CC/C3W513, 22326-2CS5/VT143, 22326 CC/W33, 22326 CCK/W33, 22326 CC/C3W33, 22326 CCK/C3W33, 22326 CCKJA/W33VA405, 22326 CC/C1W33, 22326 CC/C3VA355, 22326 CCJA/C3W33VA407, 22326-2CS5K/VT143, 22326 CCJA/S4W33VA405, 22326 CC/C4W33, 22326 CCJA/W33VA405, 22326 CC/C103W33.
  • Vòng bi bạc đạn 22326 CCK/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 22326 CCK/W33 (d= 130 mm, D= 280 mm, B= 93 mm, khối lượng 27.5 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 22326 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 22326 CCJA/W33VA406, 22326 CC/C2W33, 22326 CC/C3W502, 22326 CCK/C2W33, 22326 CCK/C4W33, 22326 CC/C3W513, 22326-2CS5/VT143, 22326 CC/W33, 22326 CCK/W33, 22326 CC/C3W33, 22326 CCK/C3W33, 22326 CCKJA/W33VA405, 22326 CC/C1W33, 22326 CC/C3VA355, 22326 CCJA/C3W33VA407, 22326-2CS5K/VT143, 22326 CCJA/S4W33VA405, 22326 CC/C4W33, 22326 CCJA/W33VA405, 22326 CC/C103W33.
  • Vòng bi bạc đạn 22324 CCK/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 22324 CCK/W33 (d= 120 mm, D= 260 mm, B= 86 mm, khối lượng 22 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 22324 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 22324 CC/W33, 22324 CCK/W33, 22324/C3W33VA9B1, 22324/C4W33VA9B1, 22324 CC/C3, 22324 CC/W64, , 22324 CC/C1W33, 22324 CC/C3W33, 22324 CCK/C3, 22324 CC/C2W33, 22324 CCK/C2W33, 22324 CCK/C3, 22324 CC/C3W33VU053, 22324 CC/W531, 22324 CC/C401W33, 22324 CCK/C3W33, 22324 CCK/C4W33, 22324 CCJA/W33VA405, 22324 CCJA/W33VA406, 22324-2CS5/VT143, 22324 CC/W33VQ587, 22324-2CS5K/VT143, 22324/114.8 CC/C3.
  • Vòng bi bạc đạn 22324 CC/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 22324 CC/W33 (d= 120 mm, D= 260 mm, B= 86 mm, khối lượng 22.5 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 22324 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 22324 CC/W33, 22324 CCK/W33, 22324/C3W33VA9B1, 22324/C4W33VA9B1, 22324 CC/C3, 22324 CC/W64, , 22324 CC/C1W33, 22324 CC/C3W33, 22324 CCK/C3, 22324 CC/C2W33, 22324 CCK/C2W33, 22324 CCK/C3, 22324 CC/C3W33VU053, 22324 CC/W531, 22324 CC/C401W33, 22324 CCK/C3W33, 22324 CCK/C4W33, 22324 CCJA/W33VA405, 22324 CCJA/W33VA406, 22324-2CS5/VT143, 22324 CC/W33VQ587, 22324-2CS5K/VT143, 22324/114.8 CC/C3.
  • Vòng bi bạc đạn 22322 EJA/VA405 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 22322 EJA/VA405 (d= 110 mm, D= 240 mm, B= 80 mm, khối lượng 18.4 Kg) là vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế vòng bi này mang lại hiệu suất tuyệt vời trong nhiều loại máy rung. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc.Các loại vòng bi bạc đạn SKF 22322 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 22322 EK, 22322 E, 22322 EK/C3, 22322 EK/W64, 22322 EK/C4, 22322 EW/C3VA355, 22322 E/C3, 22322 E/C4, 22322 EJA/VA405, 22322 EJA/VA406, 22322 EKJA/VA405, 22322 E/C1.
  • Vòng bi bạc đạn 22322 E SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 22322 E (d= 110 mm, D= 240 mm, B= 80 mm, khối lượng 18 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế vòng bi này mang lại hiệu suất tuyệt vời trong nhiều loại máy rung. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 22322 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 22322 EK, 22322 E, 22322 EK/C3, 22322 EK/W64, 22322 EK/C4, 22322 EW/C3VA355, 22322 E/C3, 22322 E/C4, 22322 EJA/VA405, 22322 EJA/VA406, 22322 EKJA/VA405, 22322 E/C1.
  • Vòng bi bạc đạn 22322 EK SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 22322 EK (d= 110 mm, D= 240 mm, B= 80 mm, khối lượng 17.5 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế vòng bi này mang lại hiệu suất tuyệt vời trong nhiều loại máy rung. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 22322 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 22322 EK, 22322 E, 22322 EK/C3, 22322 EK/W64, 22322 EK/C4, 22322 EW/C3VA355, 22322 E/C3, 22322 E/C4, 22322 EJA/VA405, 22322 EJA/VA406, 22322 EKJA/VA405, 22322 E/C1.
  • Vòng bi bạc đạn 22320 EK SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 22320 EK (d= 100 mm, D= 215 mm, B= 73 mm, khối lượng 12.5 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế vòng bi này mang lại hiệu suất tuyệt vời trong nhiều loại máy rung. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 22320 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 22320 EK, 22320 E, 22320 EK/C4, 22320 E/W64, 22320 E/C4, 22320 E/C103, 22320 EKN1/C3, 22320 E/C3, 22320 EJA/VA405, 22320 EJA/VA406, 22320 EKJA/VA405, 22320 EK/W64, 22320 E/C2H, 22320 EK/C2, 22320 EK/C3, 22320 E/C3W26.
  • Vòng bi bạc đạn 22320 E SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 22320 E (d= 100 mm, D= 215 mm, B= 73 mm, khối lượng 13 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 22320 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 22320 EK, 22320 E, 22320 EK/C4, 22320 E/W64, 22320 E/C4, 22320 E/C103, 22320 EKN1/C3, 22320 E/C3, 22320 EJA/VA405, 22320 EJA/VA406, 22320 EKJA/VA405, 22320 EK/W64, 22320 E/C2H, 22320 EK/C2, 22320 EK/C3, 22320 E/C3W26.
  • Vòng bi bạc đạn 22320 EJA/VA405 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 22320 EJA/VA405 (d= 100 mm, D= 215 mm, B= 73 mm, khối lượng 13.5 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế vòng bi này mang lại hiệu suất tuyệt vời trong nhiều loại máy rung. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 22320 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 22320 EK, 22320 E, 22320 EK/C4, 22320 E/W64, 22320 E/C4, 22320 E/C103, 22320 EKN1/C3, 22320 E/C3, 22320 EJA/VA405, 22320 EJA/VA406, 22320 EKJA/VA405, 22320 EK/W64, 22320 E/C2H, 22320 EK/C2, 22320 EK/C3, 22320 E/C3W26.
  • Vòng bi bạc đạn 22319 EJA/VA405 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 22319 EJA/VA405 (d= 95 mm, D= 200 mm, B= 67 mm, khối lượng 10.5 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế vòng bi này mang lại hiệu suất tuyệt vời trong nhiều loại máy rung. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 22319 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 22319 EK, 22319 E, 22319 EJA/VA405, 22319 EKJA/VA405, 22319 EK/C3W67F, 22319 EJA/C4LVA407, 22319 EKJA/VA411, 22319 EK/C3, 22319 E/C3, 22319 E/C2, 22319 EWJA/VA405.
  • Vòng bi bạc đạn 22319 E SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 22319 E (d= 95 mm, D= 200 mm, B= 67 mm, khối lượng 10 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc.Các loại vòng bi bạc đạn SKF 22319 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 22319 EK, 22319 E, 22319 EJA/VA405, 22319 EKJA/VA405, 22319 EK/C3W67F, 22319 EJA/C4LVA407, 22319 EKJA/VA411, 22319 EK/C3, 22319 E/C3, 22319 E/C2, 22319 EWJA/VA405.
  • Vòng bi bạc đạn 22319 EK SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 22319 EK (d= 95 mm, D= 200 mm, B= 67 mm, khối lượng 9.9 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc.Các loại vòng bi bạc đạn SKF 22319 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 22319 EK, 22319 E, 22319 EJA/VA405, 22319 EKJA/VA405, 22319 EK/C3W67F, 22319 EJA/C4LVA407, 22319 EKJA/VA411, 22319 EK/C3, 22319 E/C3, 22319 E/C2, 22319 EWJA/VA405.
« 36 37 38 39 41 43 44 45 46 » ( 91 )
Chuyển khoản:
tai-khoan-ngan-hang
CÔNG TY TNHH MTV VẬT TƯ CÔNG NGHIỆP THÀNH CÔNG
Chứng nhận:
chung-nhan-bac-dan-thanh-cong