logo-bac-dan-thanh-congkho-hang-vong-bi-bac-dan-thanh-cong
Đăng ký | Đăng nhập

Email / Điện thoại

Mật khẩu

Nhớ mật khẩu | Quên mật khẩu

DANH MỤC SẢN PHẨM

THÔNG SỐ BẠC ĐẠN

  • Vòng bi bạc đạn 23164-2CS5/VT143 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23164-2CS5/VT143 (d= 320 mm, D= 540 mm, B= 176 mm, khối lượng 165 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Trong điều kiện hoạt động bình thường, vòng bi kín hầu như không cần bảo trì, giữ cho chi phí dịch vụ và mức tiêu thụ dầu mỡ thấp. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23164 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23164 CC/W33, 23164 CCK/W33, 23164 CC/C08W33, 23164 CACK/W33, 23164 CC/C08W513, 23164 CCK/C3W33, 23164 CC/C3W33, 23164 CACK/C4W33, 23164 CCK/C083W33, 23164 CAC/W33, 23164 CCK/W507, 23164 CCK/C084W33, 23164-2CS5K/VT143, 23164 CCK/C4W33, 23164 CACK/C3W33, 23164-2CS5/VT143, 23164 CAC/C08W509.
  • Vòng bi bạc đạn 23164 CC/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23164 CC/W33 (d= 320 mm, D= 540 mm, B= 176 mm, khối lượng 165 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23164 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23164 CC/W33, 23164 CCK/W33, 23164 CC/C08W33, 23164 CACK/W33, 23164 CC/C08W513, 23164 CCK/C3W33, 23164 CC/C3W33, 23164 CACK/C4W33, 23164 CCK/C083W33, 23164 CAC/W33, 23164 CCK/W507, 23164 CCK/C084W33, 23164-2CS5K/VT143, 23164 CCK/C4W33, 23164 CACK/C3W33, 23164-2CS5/VT143, 23164 CAC/C08W509.
  • Vòng bi bạc đạn 23164 CCK/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23164 CCK/W33 (d= 320 mm, D= 540 mm, B= 176 mm, khối lượng 160 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23164 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23164 CC/W33, 23164 CCK/W33, 23164 CC/C08W33, 23164 CACK/W33, 23164 CC/C08W513, 23164 CCK/C3W33, 23164 CC/C3W33, 23164 CACK/C4W33, 23164 CCK/C083W33, 23164 CAC/W33, 23164 CCK/W507, 23164 CCK/C084W33, 23164-2CS5K/VT143, 23164 CCK/C4W33, 23164 CACK/C3W33, 23164-2CS5/VT143, 23164 CAC/C08W509.
  • Vòng bi bạc đạn 23160 CCK/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23160 CCK/W33 (d= 300 mm, D= 500 mm, B= 160 mm, khối lượng 125 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23160 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23160 CC/W33, 23160 CCK/W33, 23160 CC/W509, 23160 CACK/W33, 23160 CC/C3W33, 23160 CACK/C4W33, 23160 CACK/C08W507, 23160 CC/C08W506, 23160 CC/C08W513, 23160 CAC/C08W507, 23160 CCK/C3W33, 23160 CC/C08W33, 23160 CCK/C08W507, 23160 CAC/W33, 23160 CC/C5W33, 23160 CCK/C2W33, 23160-2CS5/VT143¸23160 CCK/C084W33, 23160 CCK/HA3C4W33, 23160 CC/C08W33, 23160 CCK/C4W33, 23160 CCK/C083W33, 23160-2CS5K/VT143.
  • Vòng bi bạc đạn 23160 CC/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23160 CC/W33 (d= 300 mm, D= 500 mm, B= 160 mm, khối lượng 130 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23160 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23160 CC/W33, 23160 CCK/W33, 23160 CC/W509, 23160 CACK/W33, 23160 CC/C3W33, 23160 CACK/C4W33, 23160 CACK/C08W507, 23160 CC/C08W506, 23160 CC/C08W513, 23160 CAC/C08W507, 23160 CCK/C3W33, 23160 CC/C08W33, 23160 CCK/C08W507, 23160 CAC/W33, 23160 CC/C5W33, 23160 CCK/C2W33, 23160-2CS5/VT143¸23160 CCK/C084W33, 23160 CCK/HA3C4W33, 23160 CC/C08W33, 23160 CCK/C4W33, 23160 CCK/C083W33, 23160-2CS5K/VT143.
  • Vòng bi bạc đạn 23160-2CS5/VT143 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23160-2CS5/VT143 (d= 300 mm, D= 500 mm, B= 160 mm, khối lượng 125 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Trong điều kiện hoạt động bình thường, vòng bi kín hầu như không cần bảo trì, giữ cho chi phí dịch vụ và mức tiêu thụ dầu mỡ thấp. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23160 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23160 CC/W33, 23160 CCK/W33, 23160 CC/W509, 23160 CACK/W33, 23160 CC/C3W33, 23160 CACK/C4W33, 23160 CACK/C08W507, 23160 CC/C08W506, 23160 CC/C08W513, 23160 CAC/C08W507, 23160 CCK/C3W33, 23160 CC/C08W33, 23160 CCK/C08W507, 23160 CAC/W33, 23160 CC/C5W33, 23160 CCK/C2W33, 23160-2CS5/VT143¸23160 CCK/C084W33, 23160 CCK/HA3C4W33, 23160 CC/C08W33, 23160 CCK/C4W33, 23160 CCK/C083W33, 23160-2CS5K/VT143.
  • Vòng bi bạc đạn 23156-2CS5/VT143 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23156-2CS5/VT143 (d= 280 mm, D= 460 mm, B= 146 mm, khối lượng 97 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Trong điều kiện hoạt động bình thường, vòng bi kín hầu như không cần bảo trì, giữ cho chi phí dịch vụ và mức tiêu thụ dầu mỡ thấp. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23156 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23156 CC/W33, 23156 CCK/W33, 23156 CCK/C2W33, 23156 CAC/C3W33, 23156 CCK/C4W33, 23156 CCK/C5W33, 23156 CCK/C4W33VQ424, 23156 CCK/C3W33, 23156 CCK/C08W507, 23156 CAC/W33, 23156-2CS5/VT143, 23156 CCK/C084W33, 23156 CACK/W33, 23156 CC/C4W33, 23156 CACK/C4W33, 23156-2CS5K/VT143, 23156 CCK/HA3C4W33¸23156 CC/C3W33, 23156 CCK/C5S2W33, 23156 CACK/C083W507.
  • Vòng bi bạc đạn 23156 CC/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23156 CC/W33 (d= 280 mm, D= 460 mm, B= 146 mm, khối lượng 94 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23156 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23156 CC/W33, 23156 CCK/W33, 23156 CCK/C2W33, 23156 CAC/C3W33, 23156 CCK/C4W33, 23156 CCK/C5W33, 23156 CCK/C4W33VQ424, 23156 CCK/C3W33, 23156 CCK/C08W507, 23156 CAC/W33, 23156-2CS5/VT143, 23156 CCK/C084W33, 23156 CACK/W33, 23156 CC/C4W33, 23156 CACK/C4W33, 23156-2CS5K/VT143, 23156 CCK/HA3C4W33¸23156 CC/C3W33, 23156 CCK/C5S2W33, 23156 CACK/C083W507.
  • Vòng bi bạc đạn 23156 CCK/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23156 CCK/W33 (d= 280 mm, D= 460 mm, B= 146 mm, khối lượng 94 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23156 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23156 CC/W33, 23156 CCK/W33, 23156 CCK/C2W33, 23156 CAC/C3W33, 23156 CCK/C4W33, 23156 CCK/C5W33, 23156 CCK/C4W33VQ424, 23156 CCK/C3W33, 23156 CCK/C08W507, 23156 CAC/W33, 23156-2CS5/VT143, 23156 CCK/C084W33, 23156 CACK/W33, 23156 CC/C4W33, 23156 CACK/C4W33, 23156-2CS5K/VT143, 23156 CCK/HA3C4W33¸23156 CC/C3W33, 23156 CCK/C5S2W33, 23156 CACK/C083W507.
  • Vòng bi bạc đạn 23152 CCK/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23152 CCK/W33 (d= 260 mm, D= 440 mm, B= 144 mm, khối lượng 87 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23152 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23152 CC/W33, 23152 CCK/W33, 23152 CC/C3W33, 23152 CCK/C08W33, 23152 CACK/W33, 23152 CCK/C5W33, 23152 CCK/C084W33, 23152-2CS5K/VT143, 23152 CAC/W33, 23152 CC/C2W33, 23152-2CS5/VT143, 23152 CCK/C3W33, 23152 CC/C08W509, 23152 CC/C5W33, 23152 CC/C08W33, 23152 CC/C08W513, 23152 CC/C3W513¸23152 CC/C4W513, 23152 CCK/C4W33, 23152 CCK/HA3C4W33, 23152 CC/C4W33, 23152 CCK/C2W33.
  • Vòng bi bạc đạn 23152 CC/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23152 CC/W33 (d= 260 mm, D= 440 mm, B= 144 mm, khối lượng 89.5 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23152 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23152 CC/W33, 23152 CCK/W33, 23152 CC/C3W33, 23152 CCK/C08W33, 23152 CACK/W33, 23152 CCK/C5W33, 23152 CCK/C084W33, 23152-2CS5K/VT143, 23152 CAC/W33, 23152 CC/C2W33, 23152-2CS5/VT143, 23152 CCK/C3W33, 23152 CC/C08W509, 23152 CC/C5W33, 23152 CC/C08W33, 23152 CC/C08W513, 23152 CC/C3W513¸23152 CC/C4W513, 23152 CCK/C4W33, 23152 CCK/HA3C4W33, 23152 CC/C4W33, 23152 CCK/C2W33.
  • Vòng bi bạc đạn 23152-2CS5/VT143 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23152-2CS5/VT143 (d= 260 mm, D= 440 mm, B= 144 mm, khối lượng 90.5 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Trong điều kiện hoạt động bình thường, vòng bi kín hầu như không cần bảo trì, giữ cho chi phí dịch vụ và mức tiêu thụ dầu mỡ thấp. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23152 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23152 CC/W33, 23152 CCK/W33, 23152 CC/C3W33, 23152 CCK/C08W33, 23152 CACK/W33, 23152 CCK/C5W33, 23152 CCK/C084W33, 23152-2CS5K/VT143, 23152 CAC/W33, 23152 CC/C2W33, 23152-2CS5/VT143, 23152 CCK/C3W33, 23152 CC/C08W509, 23152 CC/C5W33, 23152 CC/C08W33, 23152 CC/C08W513, 23152 CC/C3W513¸23152 CC/C4W513, 23152 CCK/C4W33, 23152 CCK/HA3C4W33, 23152 CC/C4W33, 23152 CCK/C2W33.
  • Vòng bi bạc đạn 23148-2CS5/VT143 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23148-2CS5/VT143 (d= 240 mm, D= 400 mm, B= 128 mm, khối lượng 64 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Trong điều kiện hoạt động bình thường, vòng bi kín hầu như không cần bảo trì, giữ cho chi phí dịch vụ và mức tiêu thụ dầu mỡ thấp. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23148 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23148 CC/W33, 23148 CCK/W33, 23148 CC, 23148 CCK/HA3C4W33, 23148 CC/C08W33, 23148-2CS5/VT143, 23148 CCK/C3W33VQ424, 23148 CC/C3W33, 23148 CCK/C3W33, 23148 CCK/C02W507, 23148 CC/C2W33, 23148 CC/C4W33, 23148 CCK/C3W33, 23148 CCK/C02W507, 23148 CC/C5W33, 23148 CCK/C2W33, 23148 CCK/C5W33¸23148 CCK/C08W33, 23148 CCK/C083W33.
  • Vòng bi bạc đạn 23148 CCK/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23148 CCK/W33 (d= 240 mm, D= 400 mm, B= 128 mm, khối lượng 63 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23148 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23148 CC/W33, 23148 CCK/W33, 23148 CC, 23148 CCK/HA3C4W33, 23148 CC/C08W33, 23148-2CS5/VT143, 23148 CCK/C3W33VQ424, 23148 CC/C3W33, 23148 CCK/C3W33, 23148 CCK/C02W507, 23148 CC/C2W33, 23148 CC/C4W33, 23148 CCK/C3W33, 23148 CCK/C02W507, 23148 CC/C5W33, 23148 CCK/C2W33, 23148 CCK/C5W33¸23148 CCK/C08W33, 23148 CCK/C083W33.
  • Vòng bi bạc đạn 23148 CC/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23148 CC/W33 (d= 240 mm, D= 400 mm, B= 128 mm, khối lượng 65 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23148 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23148 CC/W33, 23148 CCK/W33, 23148 CC, 23148 CCK/HA3C4W33, 23148 CC/C08W33, 23148-2CS5/VT143, 23148 CCK/C3W33VQ424, 23148 CC/C3W33, 23148 CCK/C3W33, 23148 CCK/C02W507, 23148 CC/C2W33, 23148 CC/C4W33, 23148 CCK/C3W33, 23148 CCK/C02W507, 23148 CC/C5W33, 23148 CCK/C2W33, 23148 CCK/C5W33¸23148 CCK/C08W33, 23148 CCK/C083W33.
  • Vòng bi bạc đạn 23144 CC/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23144 CC/W33 (d= 220 mm, D= 370 mm, B= 120 mm, khối lượng 53 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23144 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23144 CC/W33, 23144 CCK/W33, 23144 CC/C3W33, 23144-2CS5/VT143, 23144-2CS5/C4GEM9, 23144 CC/C5W33, 23144 CCK/C4W33, 23144 CC/C4W33, 23144 CCK/C4W33VQ424, 23144 CCK/C3W33, 23144 CCK/C5W33, 23144 CCK/HA3C4W33, 23144 CCK/C3W33, 23144 CCK/C2W33.
  • Vòng bi bạc đạn 23144 CCK/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23144 CCK/W33 (d= 220 mm, D= 370 mm, B= 120 mm, khối lượng 51 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23144 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23144 CC/W33, 23144 CCK/W33, 23144 CC/C3W33, 23144-2CS5/VT143, 23144-2CS5/C4GEM9, 23144 CC/C5W33, 23144 CCK/C4W33, 23144 CC/C4W33, 23144 CCK/C4W33VQ424, 23144 CCK/C3W33, 23144 CCK/C5W33, 23144 CCK/HA3C4W33, 23144 CCK/C3W33, 23144 CCK/C2W33.
  • Vòng bi bạc đạn 23144-2CS5K/VT143 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23144-2CS5K/VT143 (d= 220 mm, D= 370 mm, B= 120 mm, khối lượng 52 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Trong điều kiện hoạt động bình thường, vòng bi kín hầu như không cần bảo trì, giữ cho chi phí dịch vụ và mức tiêu thụ dầu mỡ thấp. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23144 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23144 CC/W33, 23144 CCK/W33, 23144 CC/C3W33, 23144-2CS5/VT143, 23144-2CS5/C4GEM9, 23144 CC/C5W33, 23144 CCK/C4W33, 23144 CC/C4W33, 23144 CCK/C4W33VQ424, 23144 CCK/C3W33, 23144 CCK/C5W33, 23144 CCK/HA3C4W33, 23144 CCK/C3W33, 23144 CCK/C2W33.
  • Vòng bi bạc đạn 23140-2CS5K/VT143 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23140-2CS5K/VT143 (d= 200 mm, D= 340 mm, B= 112 mm, khối lượng 41.5 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Trong điều kiện hoạt động bình thường, vòng bi kín hầu như không cần bảo trì, giữ cho chi phí dịch vụ và mức tiêu thụ dầu mỡ thấp. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23140 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23140 CC/W33, 23140 CCK/W33, 23140 CC/C3W64, 23140 CCK/C5W33, 23140-2CS5/VT143, 23140 CC/C085W33, 23140 CCK/HA3C4W33, 23140-2CS5K/VT143, 23140 CC/C3W33, 23140 CCK/C3W33, 23140 CC/C2W33, 23140 CC/C4W33, 23140 CCK/C2W33, 23140 CCK/C4W33.
  • Vòng bi bạc đạn 23140 CCK/W33 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước

    Vòng bi bạc đạn 23140 CCK/W33 (d= 200 mm, D= 340 mm, B= 112 mm, khối lượng 40.5 Kg) là Vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Vòng bi có thể được sử dụng trong một hệ thống mô-đun, bao gồm vỏ, ống lót và đai ốc. Các loại vòng bi bạc đạn SKF 23140 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: 23140 CC/W33, 23140 CCK/W33, 23140 CC/C3W64, 23140 CCK/C5W33, 23140-2CS5/VT143, 23140 CC/C085W33, 23140 CCK/HA3C4W33, 23140-2CS5K/VT143, 23140 CC/C3W33, 23140 CCK/C3W33, 23140 CC/C2W33, 23140 CC/C4W33, 23140 CCK/C2W33, 23140 CCK/C4W33.
« 29 30 31 32 34 36 37 38 39 » ( 91 )
Chuyển khoản:
tai-khoan-ngan-hang
CÔNG TY TNHH MTV VẬT TƯ CÔNG NGHIỆP THÀNH CÔNG
Chứng nhận:
chung-nhan-bac-dan-thanh-cong