Mỡ bôi trơn bánh răng được thiết kế để kéo dài tuổi thọ cho bánh răng, giảm chi phí bảo dưỡng, giảm lượng mỡ tiêu thụ. Bánh răng hở đối mặt với nhiều yếu tố tác động mạnh mẽ như va đập liên tuc, tải trọng cao, môi trường khắc nghiệt như ngoài trời, cát, nước, bụi bẩn, độ ẩm, nhiệt độ biến đổi và áp suất cao. Để hiểu rõ hơn về mỡ bôi trơn này, chúng ta hãy tìm hiểu qua bài viết dưới đây.
Mỡ bôi trơn cho bánh răng hở là loại mỡ đặc biệt được chế tạo để cung cấp nhiều tính năng hữu ích. Với khả năng bám dính mạnh mẽ, nó giúp bảo vệ bánh răng khỏi ăn mòn và giảm thiểu quá trình mài mòn, từ đó tăng tuổi thọ và hiệu suất hoạt động của chúng.
Khi phải chịu tải trọng lớn, va đập và rung động, mỡ bám chặt vào ren và răng bánh răng, đảm bảo sự ổn định trong quá trình vận hành.
Các tiêu chí để lựa chọn mỡ bôi trơn bánh răng hở bao gồm việc xem xét độ dày màng bôi trơn được cung cấp bởi mỡ bánh răng hở đang được lựa chọn, các cân nhắc khác phải được xem xét khi đề xuất loại, cấp và lượng thích hợp được áp dụng là:
Công ty chúng tôi chuyên nhập khẩu, phân phối và sản xuất các loại sản phẩm dầu mỡ, chất phụ gia, hóa chất, keo công nghiệp,… những thương hiệu uy tín lớn và chất lượng.
Thương hiệu Mỡ bôi trơn bánh răng hở Catex Texclab 2 của tập đoàn Chervon - Hoa Kỳ là mỡ calcium hiệu năng cao. Mỡ mịn, ổn định nước, bám dính tốt và chống rửa trôi nước. Mỡ được pha trộn từ dầu gốc có độ nhớt cao, phụ gia graphite rắn và molybdenum disulfide. Màng mỡ bền, bảo vệ chống mài mòn tốt.
Texclad không chứa bitumen, hạn chế để mỡ tiếp xúc với môi trường bên ngoài.
TEXCLAD 2TEST | TEST METHODS | RESULTS |
NLGI Grade | 2 | |
Product Code | 530436 | |
Texture | – | Smooth |
Colour | Visual | Black |
Thickener type | – | Calcium |
Thickener content, % | ASTM D0128 | 16 |
Worked penetration, 60x, mm/10 | ISO 2137 | 265-295 |
Base oil type | – | Mineral |
Base oil content, % | – | >60 |
Base oil viscosity at 40 °C, mm2/s | ASTM D445 | >1000 |
Base oil viscosity at 100 °C, mm2/s | ASTM D445 | 33-40 |
Dropping Point, °C | ISO 2176 | 106 |
Solid additive content (C), % | – | 22 |
Solid additive content (MoS2), % | – | 3 |
– Load Wear Index, kgf | ASTM D2593 | 56 |
– Weld Point, kgf | 315 |
Chất tẩy rửa dầu mỡ công nghiệp Molygraph Ecokleen Plus
Mỡ Silicone cách điện Molygraph HVG 14
Mỡ bôi trơn Molygraph Ultratack Mill Grease 460
Mỡ bôi trơn Molygraph PUG 9500 HS
Dầu dập kim loại Molygraph Punch 4300 S SRI
Mỡ bôi trơn Molygraph Safol FGG
Mỡ bò thực phẩm Molygraph Safol FGG 552
Dầu bánh răng an toàn thực phẩm Molygraph Safol Gear Oil 150 220 320 460
- Bảng giá dầu bánh răng tháng 6/2024
- Bảng giá dầu truyền nhiệt bảo ôn 2024
- Bảng báo giá dầu công nghiệp Total mới nhất 2024
Người gửi / điện thoại