Vòng bi bạc đạn 16008 (d= 40 mm, D= 68 mm, B= 9 mm, khối lượng 0.13 Kg) là vòng bi rãnh sâu một hàng đặc biệt linh hoạt, có ma sát thấp và được tối ưu hóa để giảm tiếng ồn và độ rung thấp, cho phép tốc độ quay cao. Chúng chịu được tải trọng hướng tâm và hướng trục theo cả hai hướng, dễ lắp đặt và ít cần bảo trì hơn so với nhiều loại ổ trục khác.
Thiết kế đơn giản, đa năng và mạnh mẽ
Ma sát thấp
Khả năng tốc độ cao
Chịu được tải trọng hướng tâm và hướng trục theo cả hai hướng
Yêu cầu ít bảo trì
d | 40 mm | Đường kính trong |
D | 68 mm | Đường kính ngoài |
B | 9 mm | Chiều rộng |
d1 | ≈ 49.4 mm | Đường kính vai |
D1 | ≈ 58.6 mm | Đường kính rãnh |
r1,2 |
| Kích thước góc lượn |
da | max. 42 mm | Đường kính mặt tựa trục |
Da | max. 66 mm | Đường kính mặt tựa gối đỡ |
ra | Max. 0.3 mm | Bán kính trục hoặc góc lượn gối đỡ |
Tải trọng động cơ bản danh định | C | 13.8 kN |
Tải trọng tĩnh cơ bản danh định | C0 | 10.2 kN |
Giới hạn tải trọng mỏi | Pu | 0.44 kN |
Tốc độ tham khảo |
| 22 000 r/min |
Tốc độ giới hạn |
| 14 000 r/min |
Hệ số tải trọng tối thiểu | kr | 0.02 |
Hệ số tính toán | f0 | 16 |
Dung sai kích thước: P6
Độ lệch tâm: P6
Vòng bi SKF 16008
Vòng bi SKF 16008/C3
Vòng bi SKF 16008/W64
Vòng bi FAG 16008
Vòng bi FAG 16008 A-2Z-C3
Vòng bi FAG 16008 A
Vòng bi FAG 16008-2Z
Vòng bi FAG 16008-2ZR
Vòng bi FAG 16008-C3
Vòng bi FAG 16008-Z
Vòng bi FAG 16008-A-2Z
Vòng bi NSK 16008
Vòng bi NSK 16008CM-6
Vòng bi NSK 16008ZZCM
Vòng bi KOYO 16008 ZZ
Vòng bi KOYO 16008 C3
Vòng bi NTN 16008 C3
Vòng bi NTN 16008
Vòng bi TIMKEN 16008
Vòng bi TIMKEN 16008 C3
Vòng bi FBJ 16008
Vòng bi FBJ 16008 ZZ
Bảng tra thông số các loại vòng bi bạc đạn cầu
BẠC ĐẠN THÀNH CÔNG là đơn vị chuyên nhập khẩu phân phối vòng bi 16008 của các hàng SKF, TIMKEN, FAG, NTN, NSK, KOYO, IKO… Với kinh nghiệm hơn 10 năm trong ngành, chúng tôi tự tin sẽ mang đến cho khách hàng những sản phẩm vòng bi bạc đạn chính hãng với giá cả hợp lý nhất.
Người gửi / điện thoại