logo-bac-dan-thanh-congkho-hang-vong-bi-bac-dan-thanh-cong
Đăng ký | Đăng nhập

Email / Điện thoại

Mật khẩu

Nhớ mật khẩu | Quên mật khẩu

DANH MỤC SẢN PHẨM

THÔNG SỐ BẠC ĐẠN

  • Vòng bi bạc đạn BS2-2218-2RS/VT143 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước. 90x160x48mm

    Vòng bi bạc đạn BS2-2218-2RS/VT143 (d= 90 mm, D= 160 mm, B= 48 mm, khối lượng 3.7 Kg) là vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Trong điều kiện hoạt động bình thường, vòng bi kín hầu như không cần bảo trì, giữ cho chi phí dịch vụ và mức tiêu thụ dầu mỡ thấp. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Các loại vòng bi bạc đạn SKF BS2-2218 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: BS2-2218-2RS/VT143, BS2-2218-2RSK/VT143, BS2-2218-2RS/GEM, BS2-2218-2RSW/GEN4, BS2-2218-2RS5/GEM9, BS2-2218-2RS5K/GEM9, BS2-2218-2RS/C3VT143, BS2-2218-2RSK/C3VT143, BS2-2218-2RS/GEA9, BS2-2218-2RS/GEM7, BS2-2218-2RSK/GEM9, BS2-2218-2RS5/C4GEM9.
  • Vòng bi bạc đạn BS2-2217-2RS/VT143 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước. 85x150x44mm

    Vòng bi bạc đạn BS2-2217-2RS/VT143 (d= 85 mm, D= 150 mm, B= 44 mm, khối lượng 3 Kg) là vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Trong điều kiện hoạt động bình thường, vòng bi kín hầu như không cần bảo trì, giữ cho chi phí dịch vụ và mức tiêu thụ dầu mỡ thấp. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Các loại vòng bi bạc đạn SKF BS2-2217 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: BS2-2217-2RS/VT143, BS2-2217-2RSK/VT143, BS2-2217-2RS/GEM9, BS2-2217-2RSW/GEM9, BS2-2217-2RSK/GLE, BS2-2217-2RS/C3VT143, BS2-2217-2RS5/C3GEM9.
  • Vòng bi bạc đạn BS2-2217-2RSK/VT143 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước. 85x150x44mm

    Vòng bi bạc đạn BS2-2217-2RSK/VT143 (d= 85 mm, D= 150 mm, B= 44 mm, khối lượng 3 Kg) là vòng bi lăn hình cầu với lỗ khoan côn có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Trong điều kiện hoạt động bình thường, vòng bi kín hầu như không cần bảo trì, giữ cho chi phí dịch vụ và mức tiêu thụ dầu mỡ thấp. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Các loại vòng bi bạc đạn SKF BS2-2217 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: BS2-2217-2RS/VT143, BS2-2217-2RSK/VT143, BS2-2217-2RS/GEM9, BS2-2217-2RSW/GEM9, BS2-2217-2RSK/GLE, BS2-2217-2RS/C3VT143, BS2-2217-2RS5/C3GEM9.
  • Vòng bi bạc đạn BS2-2216-2RSK/VT143 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước. 80x140x40mm

    Vòng bi bạc đạn BS2-2216-2RSK/VT143 (d= 80 mm, D= 140 mm, B= 40 mm, khối lượng 2.4 Kg) là vòng bi lăn hình cầu với lỗ khoan côn có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Trong điều kiện hoạt động bình thường, vòng bi kín hầu như không cần bảo trì, giữ cho chi phí dịch vụ và mức tiêu thụ dầu mỡ thấp. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Các loại vòng bi bạc đạn SKF BS2-2216 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: BS2-2216-2RS/VT143, BS2-2216-2RSK/VT143, BS2-2216-2RS/GEM, BS2-2216-2RS5/GEM9, BS2-2216-2RS5W/C4GEM9, BS2-2216-2RS/VM105, BS2-2216-2RS/W64, BS2-2216-2RS/C3GEM, BS2-2216-2RS5/C3GEM9, BS2-2216-2RS5/C4GEM9, BS2-2216-2RS/GEA9, BS2-2216-2RSW/GEN4.
  • Vòng bi bạc đạn BS2-2216-2RS/VT143 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước. 80x140x40mm

    Vòng bi bạc đạn BS2-2216-2RS/VT143 (d= 80 mm, D= 140 mm, B= 40 mm, khối lượng 2.4 Kg) là vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Trong điều kiện hoạt động bình thường, vòng bi kín hầu như không cần bảo trì, giữ cho chi phí dịch vụ và mức tiêu thụ dầu mỡ thấp. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Các loại vòng bi bạc đạn SKF BS2-2216 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: BS2-2216-2RS/VT143, BS2-2216-2RSK/VT143, BS2-2216-2RS/GEM, BS2-2216-2RS5/GEM9, BS2-2216-2RS5W/C4GEM9, BS2-2216-2RS/VM105, BS2-2216-2RS/W64, BS2-2216-2RS/C3GEM, BS2-2216-2RS5/C3GEM9, BS2-2216-2RS5/C4GEM9, BS2-2216-2RS/GEA9, BS2-2216-2RSW/GEN4.
  • Vòng bi bạc đạn BS2-2215-2RS/VT143 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước. 75x130x38mm

    Vòng bi bạc đạn BS2-2215-2RS/VT143 (d= 75 mm, D= 130 mm, B= 38 mm, khối lượng 2.1 Kg) là vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Trong điều kiện hoạt động bình thường, vòng bi kín hầu như không cần bảo trì, giữ cho chi phí dịch vụ và mức tiêu thụ dầu mỡ thấp. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Các loại vòng bi bạc đạn SKF BS2-2215 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: BS2-2215-2RS/VT143, BS2-2215-2RSK/VT143, BS2-2215-2RS5/VT143, BS2-2215-2RS/C3GLE, BS2-2215-2RS5/C4GEM9.
  • Vòng bi bạc đạn BS2-2215-2RSK/VT143 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước. 75x130x38mm

    Vòng bi bạc đạn BS2-2215-2RSK/VT143 (d= 75 mm, D= 130 mm, B= 38 mm, khối lượng 2.1 Kg) là vòng bi lăn hình cầu với lỗ khoan côn có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Trong điều kiện hoạt động bình thường, vòng bi kín hầu như không cần bảo trì, giữ cho chi phí dịch vụ và mức tiêu thụ dầu mỡ thấp. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Các loại vòng bi bạc đạn SKF BS2-2215 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: BS2-2215-2RS/VT143, BS2-2215-2RSK/VT143, BS2-2215-2RS5/VT143, BS2-2215-2RS/C3GLE, BS2-2215-2RS5/C4GEM9.
  • Vòng bi bạc đạn BS2-2214-2RS/VT143 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước. 70x125x38mm

    Vòng bi bạc đạn BS2-2214-2RS/VT143 (d= 70 mm, D= 125 mm, B= 38 mm, khối lượng 1.8 Kg) là vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Trong điều kiện hoạt động bình thường, vòng bi kín hầu như không cần bảo trì, giữ cho chi phí dịch vụ và mức tiêu thụ dầu mỡ thấp. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Các loại vòng bi bạc đạn SKF BS2-2214 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: BS2-2214-2RS/VT143, BS2-2214-2RSK/VT143, BS2-2214-CS, BS2-2214-2RS5/C4GEM9, BS2-2214-2RS/C4VT143, BS2-2214-2RS/C3VT143, BS2-2214-2RS5/C3GEM9.
  • Vòng bi bạc đạn BS2-2213-2RS/VT143 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước. 65x120x38mm

    Vòng bi bạc đạn BS2-2213-2RS/VT143 (d= 65 mm, D= 120 mm, B= 38 mm, khối lượng 1.6 Kg) là vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Trong điều kiện hoạt động bình thường, vòng bi kín hầu như không cần bảo trì, giữ cho chi phí dịch vụ và mức tiêu thụ dầu mỡ thấp. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Các loại vòng bi bạc đạn SKF BS2-2213 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: BS2-2213-2RS/VT143, BS2-2213-2RSK/VT143, BS2-2213-2RS5/GLE, BS2-2213-2RS/VT143B, BS2-2213-2RS/GEA9, BS2-2213-2RS5/C4GEM9, BS2-2213-2RS/GEMVR675.
  • Vòng bi bạc đạn BS2-2213-2RSK/VT143 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước. 65x120x38mm

    Vòng bi bạc đạn BS2-2213-2RSK/VT143 (d= 65 mm, D= 120 mm, B= 38 mm, khối lượng 1.6 Kg) là vòng bi lăn hình cầu với lỗ khoan côn có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Trong điều kiện hoạt động bình thường, vòng bi kín hầu như không cần bảo trì, giữ cho chi phí dịch vụ và mức tiêu thụ dầu mỡ thấp. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Các loại vòng bi bạc đạn SKF BS2-2213 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: BS2-2213-2RS/VT143, BS2-2213-2RSK/VT143, BS2-2213-2RS5/GLE, BS2-2213-2RS/VT143B, BS2-2213-2RS/GEA9, BS2-2213-2RS5/C4GEM9, BS2-2213-2RS/GEMVR675.
  • Vòng bi bạc đạn BS2-2212-2RSK/VT143 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước. 60x110x34mm

    Vòng bi bạc đạn BS2-2212-2RSK/VT143 (d= 60 mm, D= 110 mm, B= 34 mm, khối lượng 1.3 Kg) là vòng bi lăn hình cầu với lỗ khoan côn có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Trong điều kiện hoạt động bình thường, vòng bi kín hầu như không cần bảo trì, giữ cho chi phí dịch vụ và mức tiêu thụ dầu mỡ thấp. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Các loại vòng bi bạc đạn SKF BS2-2212 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: BS2-2212-2RS/VT143, BS2-2212-2RSK/VT143, BS2-2212-RS5, BS2-2212-2RS/VM105, BS2-2212-2RS/C2VT143, BS2-2212-2RS/C3GLE, BS2-2212-2RS/VT143C, BS2-2212-RS5/C3, BS2-2212-2RS5/GLE, BS2-2212-2RSW/GEN4, BS2-2212-2RS/C3VT143, BS2-2212-2RS5/C3GEM9, BS2-2212-2RS5/C4GEM9.
  • Vòng bi bạc đạn BS2-2212-2RS/VT143 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước. 60x110x34mm

    Vòng bi bạc đạn BS2-2212-2RS/VT143 (d= 60 mm, D= 110 mm, B= 34 mm, khối lượng 1.3 Kg) là vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Trong điều kiện hoạt động bình thường, vòng bi kín hầu như không cần bảo trì, giữ cho chi phí dịch vụ và mức tiêu thụ dầu mỡ thấp. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Các loại vòng bi bạc đạn SKF BS2-2212 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: BS2-2212-2RS/VT143, BS2-2212-2RSK/VT143, BS2-2212-RS5, BS2-2212-2RS/VM105, BS2-2212-2RS/C2VT143, BS2-2212-2RS/C3GLE, BS2-2212-2RS/VT143C, BS2-2212-RS5/C3, BS2-2212-2RS5/GLE, BS2-2212-2RSW/GEN4, BS2-2212-2RS/C3VT143, BS2-2212-2RS5/C3GEM9, BS2-2212-2RS5/C4GEM9.
  • Vòng bi bạc đạn BS2-2211-2RS/VT143 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước. 55x100x31mm

    Vòng bi bạc đạn BS2-2211-2RS/VT143 (d= 55 mm, D= 100 mm, B= 31 mm, khối lượng 1 Kg) là vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Trong điều kiện hoạt động bình thường, vòng bi kín hầu như không cần bảo trì, giữ cho chi phí dịch vụ và mức tiêu thụ dầu mỡ thấp. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Các loại vòng bi bạc đạn SKF BS2-2211 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: BS2-2211-2RS/VT143, BS2-2211-2RSK/VT143, BS2-2211-2RS/VT143C, BS2-2211-2RSW/VT143, BS2-2211-2RS5/C4GEM9, BS2-2211-2RS5/C3GEM9, BS2-2211-2RSK/C3VT143, BS2-2211-2RS/C3VT143.
  • Vòng bi bạc đạn BS2-2211-2RSK/VT143 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước. 55x100x31mm

    Vòng bi bạc đạn BS2-2211-2RSK/VT143 (d= 55 mm, D= 100 mm, B= 31 mm, khối lượng 1 Kg) là vòng bi lăn hình cầu với lỗ khoan côn có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Trong điều kiện hoạt động bình thường, vòng bi kín hầu như không cần bảo trì, giữ cho chi phí dịch vụ và mức tiêu thụ dầu mỡ thấp. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Các loại vòng bi bạc đạn SKF BS2-2211 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: BS2-2211-2RS/VT143, BS2-2211-2RSK/VT143, BS2-2211-2RS/VT143C, BS2-2211-2RSW/VT143, BS2-2211-2RS5/C4GEM9, BS2-2211-2RS5/C3GEM9, BS2-2211-2RSK/C3VT143, BS2-2211-2RS/C3VT143.
  • Vòng bi bạc đạn BS2-2210-2RSK/VT143 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước. 50x90x28mm

    Vòng bi bạc đạn BS2-2210-2RSK/VT143 (d= 50 mm, D= 90 mm, B= 28 mm, khối lượng 0.7 Kg) là vòng bi lăn hình cầu với lỗ khoan côn có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Trong điều kiện hoạt động bình thường, vòng bi kín hầu như không cần bảo trì, giữ cho chi phí dịch vụ và mức tiêu thụ dầu mỡ thấp. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Các loại vòng bi bạc đạn SKF BS2-2210 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: BS2-2210-2RS/VT143, BS2-2210-2RSK/VT143, BS2-2210-2RS/GWZ, BS2-2210-2RS/GEM9, BS2-2210-2RS/VM105, BS2-2210-2RS/C3GLE, BS2-2210-2RS5/GEM9, BS2-2210-2RSK/VT1898, BS2-2210-2RS/GEMVR675, BS2-2210-2RS/VT143C, BS2-2210-2RS5/C4GEM9, BS2-2210-2RS5/C3GEM9.
  • Vòng bi bạc đạn BS2-2210-2RS/VT143 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước. 50x90x28mm

    Vòng bi bạc đạn BS2-2210-2RS/VT143 (d= 50 mm, D= 90 mm, B= 28 mm, khối lượng 0.7 Kg) là vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Trong điều kiện hoạt động bình thường, vòng bi kín hầu như không cần bảo trì, giữ cho chi phí dịch vụ và mức tiêu thụ dầu mỡ thấp. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Các loại vòng bi bạc đạn SKF BS2-2210 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: BS2-2210-2RS/VT143, BS2-2210-2RSK/VT143, BS2-2210-2RS/GWZ, BS2-2210-2RS/GEM9, BS2-2210-2RS/VM105, BS2-2210-2RS/C3GLE, BS2-2210-2RS5/GEM9, BS2-2210-2RSK/VT1898, BS2-2210-2RS/GEMVR675, BS2-2210-2RS/VT143C, BS2-2210-2RS5/C4GEM9, BS2-2210-2RS5/C3GEM9.
  • Vòng bi bạc đạn BS2-2209-2RS/VT143 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước. 45x85x28mm

    Vòng bi bạc đạn BS2-2209-2RS/VT143 (d= 45 mm, D= 85 mm, B= 28 mm, khối lượng 0.66 Kg) là vòng bi lăn hình cầu có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Trong điều kiện hoạt động bình thường, vòng bi kín hầu như không cần bảo trì, giữ cho chi phí dịch vụ và mức tiêu thụ dầu mỡ thấp. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Các loại vòng bi bạc đạn SKF BS2-2209 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: BS2-2209-2RS/VT143, BS2-2209-2RSK/VT143, BS2-2209-2RS5/C4GEM9, BS2-2209-2RS/C3VT143.
  • Vòng bi bạc đạn BS2-2209-2RSK/VT143 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước. 45x85x28mm

    Vòng bi bạc đạn BS2-2209-2RSK/VT143 (d= 45 mm, D= 85 mm, B= 28 mm, khối lượng 0.66 Kg) là vòng bi lăn hình cầu với lỗ khoan côn có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Trong điều kiện hoạt động bình thường, vòng bi kín hầu như không cần bảo trì, giữ cho chi phí dịch vụ và mức tiêu thụ dầu mỡ thấp. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Các loại vòng bi bạc đạn SKF BS2-2209 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: BS2-2209-2RS/VT143, BS2-2209-2RSK/VT143, BS2-2209-2RS5/C4GEM9, BS2-2209-2RS/C3VT143.
  • Vòng bi bạc đạn BS2-2208-2RSK/VT143 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO Thông số, kích thước. 40x80x28mm

    Vòng bi bạc đạn BS2-2208-2RSK/VT143 (d= 40 mm, D= 80 mm, B= 28 mm, khối lượng 0.55 Kg) là vòng bi lăn hình cầu với lỗ khoan côn có thể chứa tải nặng theo cả hai hướng. Chúng có khả năng tự cân chỉnh và điều chỉnh độ lệch trục và lệch trục mà hầu như không làm tăng ma sát hoặc nhiệt độ. Trong điều kiện hoạt động bình thường, vòng bi kín hầu như không cần bảo trì, giữ cho chi phí dịch vụ và mức tiêu thụ dầu mỡ thấp. Thiết kế bao gồm các tính năng để tạo điều kiện tái bôi trơn. Các loại vòng bi bạc đạn SKF BS2-2208 SKF FAG NSK NTN TIMKEN KOYO IKO: BS2-2208-2RS/VT143, BS2-2208-2RSK/VT143, BS2-2208-RS, BS2-2208-2RS/GEN6, BS2-2208-2RS/C3GLE, BS2-2208-2RSW/GEM9, BS2-2208-2RS/C3VT143, BS2-2208-2RSW/GEM9VB017, BS2-2208-2RS/VT143C, BS2-2208-2RS/C2VT143, BS2-2208-2RS5/C4GEM9, BS2-2208-2RS/GEM9, BS2-2208-2RSK/GEA.
« 6 7 8 9 11 13 14 15 16 » ( 91 )
Chuyển khoản:
tai-khoan-ngan-hang
CÔNG TY TNHH MTV VẬT TƯ CÔNG NGHIỆP THÀNH CÔNG
Chứng nhận:
chung-nhan-bac-dan-thanh-cong