Giá: 0 VND
Gọi lại cho tôi
BP Energol LPT-F 68 là dầu máy nén lạnh gốc napallin chất lượng cao, điểm đông đặc thấp, được tinh chế bằng cách xử lý bằng dung môi.
Dầu máy nén lạnh BP Energol LPT-F 68 được tinh chế đặc biệt cho nhiệt độ kết tủa rất thấp. Loại dầu này đáp ứng yêu cầu của máy nén Carrier (Mỹ). Sản phẩm được sản xuất bởi BP, thương hiệu dầu công nghiệp hàng đầu thế giới.
Dầu được dùng để bôi trơn các máy nén dùng các chất làm lạnh thông thường, trong đó chất làm lạnh và chất bôi trơn trộn lẫn với nhau.
Dầu phù hợp với tiêu chuẩn BS 2626 và được chấp nhận dùng cho các máy nén khí amoniac của Sulzer Bros (Thụy Sĩ).
• Nhiệt độ kết tủa của dầu rất thấp.
• Trộn lẫn rất tốt với chất làm lạnh HFC ở nhiệt độ thấp.
Energol LPT |
Phương pháp thử |
Đơn vị |
Energol LPT 46 |
Energol LPT 68 |
Energol LPT-F 32 |
Energol LPT- F 46 |
Khối lượng riêng ở 150C |
ASTM 1298 |
Kg/l |
0,896 |
0,902 |
0,917 |
0,925 |
Điểm chớp cháy cốc hở |
ASTM D92 |
0C |
176 |
183 |
172 |
182 |
Độ nhớt động học ở 400C |
ASTM D445 |
cSt |
45 |
68 |
29 |
54 |
Độ nhớt động học ở 1000C |
ASTM D445 |
cSt |
6,0 |
7,4 |
4,3 |
5,8 |
Chỉ số độ nhớt |
ASTM D2270 |
- |
63 |
57 |
- |
- |
Điểm rót chảy |
ASTM D97 |
0C |
-36 |
-33 |
-42 |
-39 |
Trị số trung hòa |
ASTM D664 |
mgKOH/g |
0,05 |
0,05 |
< 0,05 |
< 0,05 |
Nhiệt độ kết tủa |
|
0C |
-45 |
-42 |
< -50 |
< -45 |
Tải thông số tại đây: aircol_lpt-pds-eng.pdf
Người gửi / điện thoại